親 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 親 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

親 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 親 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 親 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 親 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 親 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (親)
[qīn]
Bộ: 立 - Lập
Số nét: 9
Hán Việt: THÂN
1. cha; ba; tía; bố; cậu; thầy。父母。
父親。
cha; ba; bố.
母親。
mẹ; má; me.
雙親。
song thân; cha mẹ.
2. ruột thịt。血統最接近的。
親弟兄(同父母的弟兄)。
anh em ruột thịt.
親叔叔(父母的親弟弟)。
chú ruột.
3. họ hàng。有血統或婚姻關系的。
親屬。
thân thuộc.
親戚。
thân thiết; họ hàng.
親人。
thân nhân.
親友。
thân hữu.
姑表親。
anh chị em họ.
沾親帶故。
dính dáng chút quan hệ bạn bè thân thiết.
4. hôn nhân。婚姻。
結親。
kết hôn.
定親。
đính hôn.
親事。
chuyện hôn nhân.
5. vợ mới cưới。指新婦。
聚親。
lấy vợ.
送親。
đưa dâu.
迎親。
đón dâu; rước dâu.
6. gần gũi; thân thiết。關系近;感情好(跟"疏"相對)。
近親。
gần gũi.
親密。
thân mật.
親愛。
thân ái.
親熱。
thân mật.
不分親疏。
không phân biệt quen hay lạ.
7. tự。親自。
親身。
tự thân; đích thân.
親手。
tự tay.
親口。
chính miệng.
親眼所見。
tận mắt thấy.
8. hôn。用嘴唇接觸(人或東西),表示親熱。
親嘴。
hôn môi.
他親了親孩子。
anh ấy hôn con.
Ghi chú: 另見q́ng
Từ ghép:
親愛 ; 親筆 ; 親代 ; 親丁 ; 親貴 ; 親和力 ; 親近 ; 親眷 ; 親口 ; 親厤 ; 親密 ; 親暱 ; 親戚 ; 親切 ; 親熱 ; 親人 ; 親善 ; 親身 ; 親生 ; 親事 ; 親手 ; 親屬 ; 親隨 ; 親痛仇快 ; 親王 ; 親吻 ; 親信 ; 親眼 ; 親友 ; 親徵 ; 親政 ; 親知 ; 親炙 ; 親自 ; 親族 ; 親嘴
Từ phồn thể: (親)
[qìng]
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: THÂN
thông gia; sui gia。親家。
Ghi chú: 另見qīn。
Từ ghép:
親家 ; 親家公 ; 親家母

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 親 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (親)[qīn]Bộ: 立 - LậpSố nét: 9Hán Việt: THÂN1. cha; ba; tía; bố; cậu; thầy。父母。父親。cha; ba; bố.母親。mẹ; má; me.雙親。song thân; cha mẹ.2. ruột thịt。血統最接近的。親弟兄(同父母的弟兄)。anh em ruột thịt.親叔叔(父母的親弟弟)。chú ruột.3. họ hàng。有血統或婚姻關系的。親屬。thân thuộc.親戚。thân thiết; họ hàng.親人。thân nhân.親友。thân hữu.姑表親。anh chị em họ.沾親帶故。dính dáng chút quan hệ bạn bè thân thiết.4. hôn nhân。婚姻。結親。kết hôn.定親。đính hôn.親事。chuyện hôn nhân.5. vợ mới cưới。指新婦。聚親。lấy vợ.送親。đưa dâu.迎親。đón dâu; rước dâu.6. gần gũi; thân thiết。關系近;感情好(跟"疏"相對)。近親。gần gũi.親密。thân mật.親愛。thân ái.親熱。thân mật.不分親疏。không phân biệt quen hay lạ.7. tự。親自。親身。tự thân; đích thân.親手。tự tay.親口。chính miệng.親眼所見。tận mắt thấy.8. hôn。用嘴唇接觸(人或東西),表示親熱。親嘴。hôn môi.他親了親孩子。anh ấy hôn con.Ghi chú: 另見q́ngTừ ghép:親愛 ; 親筆 ; 親代 ; 親丁 ; 親貴 ; 親和力 ; 親近 ; 親眷 ; 親口 ; 親厤 ; 親密 ; 親暱 ; 親戚 ; 親切 ; 親熱 ; 親人 ; 親善 ; 親身 ; 親生 ; 親事 ; 親手 ; 親屬 ; 親隨 ; 親痛仇快 ; 親王 ; 親吻 ; 親信 ; 親眼 ; 親友 ; 親徵 ; 親政 ; 親知 ; 親炙 ; 親自 ; 親族 ; 親嘴Từ phồn thể: (親)[qìng]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: THÂNthông gia; sui gia。親家。Ghi chú: 另見qīn。Từ ghép:親家 ; 親家公 ; 親家母

Đây là cách dùng 親 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 親 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (親)[qīn]Bộ: 立 - LậpSố nét: 9Hán Việt: THÂN1. cha; ba; tía; bố; cậu; thầy。父母。父親。cha; ba; bố.母親。mẹ; má; me.雙親。song thân; cha mẹ.2. ruột thịt。血統最接近的。親弟兄(同父母的弟兄)。anh em ruột thịt.親叔叔(父母的親弟弟)。chú ruột.3. họ hàng。有血統或婚姻關系的。親屬。thân thuộc.親戚。thân thiết; họ hàng.親人。thân nhân.親友。thân hữu.姑表親。anh chị em họ.沾親帶故。dính dáng chút quan hệ bạn bè thân thiết.4. hôn nhân。婚姻。結親。kết hôn.定親。đính hôn.親事。chuyện hôn nhân.5. vợ mới cưới。指新婦。聚親。lấy vợ.送親。đưa dâu.迎親。đón dâu; rước dâu.6. gần gũi; thân thiết。關系近;感情好(跟"疏"相對)。近親。gần gũi.親密。thân mật.親愛。thân ái.親熱。thân mật.不分親疏。không phân biệt quen hay lạ.7. tự。親自。親身。tự thân; đích thân.親手。tự tay.親口。chính miệng.親眼所見。tận mắt thấy.8. hôn。用嘴唇接觸(人或東西),表示親熱。親嘴。hôn môi.他親了親孩子。anh ấy hôn con.Ghi chú: 另見q́ngTừ ghép:親愛 ; 親筆 ; 親代 ; 親丁 ; 親貴 ; 親和力 ; 親近 ; 親眷 ; 親口 ; 親厤 ; 親密 ; 親暱 ; 親戚 ; 親切 ; 親熱 ; 親人 ; 親善 ; 親身 ; 親生 ; 親事 ; 親手 ; 親屬 ; 親隨 ; 親痛仇快 ; 親王 ; 親吻 ; 親信 ; 親眼 ; 親友 ; 親徵 ; 親政 ; 親知 ; 親炙 ; 親自 ; 親族 ; 親嘴Từ phồn thể: (親)[qìng]Bộ: 木(Mộc)Hán Việt: THÂNthông gia; sui gia。親家。Ghi chú: 另見qīn。Từ ghép:親家 ; 親家公 ; 親家母