詞 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 詞 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

詞 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 詞 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 詞 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 詞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 詞 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cí]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 12
Hán Việt: TỪ
1. lời (thơ, ca, kịch)。(詞 兒)說話或詩歌、文章、戲劇中的語句。
戲詞 。
lời kịch.
詞 不達意。
lời không diễn đạt được ý.
他問得我沒詞 兒回答。
anh ta hỏi làm tôi không biết đường đâu mà trả lời.
義正詞 嚴。
lời nói nghiêm túc.
2. từ (cũng gọi là "trường đoản cú", thể loại văn vần thời Đường, Tống ở Trung Quốc)。一種韻文形式,由五言詩、七言詩和民間歌謠髮展而成,起於唐代,盛於宋代。原是配樂歌唱的一種詩體,句的長短隨著歌調而改變,因 此又叫做長短句。有小令和慢詞兩種,一般分上下兩闋。
3. từ (đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có thể vận dụng độc lập)。(詞 兒)語言裡最小的,可以自由運用的單位。
Từ ghép:
詞典 ; 詞調 ; 詞法 ; 詞鋒 ; 詞根 ; 詞話 ; 詞彙 ; 詞彙學 ; 詞句 ; 詞類 ; 詞令 ; 詞牌 ; 詞譜 ; 詞曲 ; 詞訟 ; 詞素 ; 詞頭 ; 詞尾 ; 詞性 ; 詞序 ; 詞餘 ; 詞語 ; 詞韻 ; 詞章 ; 詞綴 ; 詞組

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 詞 trong tiếng Đài Loan

[cí]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 12Hán Việt: TỪ1. lời (thơ, ca, kịch)。(詞 兒)說話或詩歌、文章、戲劇中的語句。戲詞 。lời kịch.詞 不達意。lời không diễn đạt được ý.他問得我沒詞 兒回答。anh ta hỏi làm tôi không biết đường đâu mà trả lời.義正詞 嚴。lời nói nghiêm túc.2. từ (cũng gọi là "trường đoản cú", thể loại văn vần thời Đường, Tống ở Trung Quốc)。一種韻文形式,由五言詩、七言詩和民間歌謠髮展而成,起於唐代,盛於宋代。原是配樂歌唱的一種詩體,句的長短隨著歌調而改變,因 此又叫做長短句。有小令和慢詞兩種,一般分上下兩闋。3. từ (đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có thể vận dụng độc lập)。(詞 兒)語言裡最小的,可以自由運用的單位。Từ ghép:詞典 ; 詞調 ; 詞法 ; 詞鋒 ; 詞根 ; 詞話 ; 詞彙 ; 詞彙學 ; 詞句 ; 詞類 ; 詞令 ; 詞牌 ; 詞譜 ; 詞曲 ; 詞訟 ; 詞素 ; 詞頭 ; 詞尾 ; 詞性 ; 詞序 ; 詞餘 ; 詞語 ; 詞韻 ; 詞章 ; 詞綴 ; 詞組

Đây là cách dùng 詞 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 詞 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [cí]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 12Hán Việt: TỪ1. lời (thơ, ca, kịch)。(詞 兒)說話或詩歌、文章、戲劇中的語句。戲詞 。lời kịch.詞 不達意。lời không diễn đạt được ý.他問得我沒詞 兒回答。anh ta hỏi làm tôi không biết đường đâu mà trả lời.義正詞 嚴。lời nói nghiêm túc.2. từ (cũng gọi là "trường đoản cú", thể loại văn vần thời Đường, Tống ở Trung Quốc)。一種韻文形式,由五言詩、七言詩和民間歌謠髮展而成,起於唐代,盛於宋代。原是配樂歌唱的一種詩體,句的長短隨著歌調而改變,因 此又叫做長短句。有小令和慢詞兩種,一般分上下兩闋。3. từ (đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có thể vận dụng độc lập)。(詞 兒)語言裡最小的,可以自由運用的單位。Từ ghép:詞典 ; 詞調 ; 詞法 ; 詞鋒 ; 詞根 ; 詞話 ; 詞彙 ; 詞彙學 ; 詞句 ; 詞類 ; 詞令 ; 詞牌 ; 詞譜 ; 詞曲 ; 詞訟 ; 詞素 ; 詞頭 ; 詞尾 ; 詞性 ; 詞序 ; 詞餘 ; 詞語 ; 詞韻 ; 詞章 ; 詞綴 ; 詞組