講話 là gì tiếng Đài Loan?

講話 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 講話 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

講話 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 講話 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 講話 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 講話 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 講話 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiǎnghuà]
1. nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện。說話; 髮言。
他很會講話。
anh ấy rất biết nói chuyện.
這次座談會沒有一個不講話的。
trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.
來賓也都講了話。
khách đến đều phát biểu ý kiến.
2. lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu。講演的話。
他的講話代表了多數同志的要求。
anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
3. bài giảng (thường dùng làm tên sách)。一種普及性的著作體裁(多用做書名)。
《形式邏輯講話》。
bài giảng về "lô-gích hình thức".

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 講話 trong tiếng Đài Loan

[jiǎnghuà]1. nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện。說話; 髮言。他很會講話。anh ấy rất biết nói chuyện.這次座談會沒有一個不講話的。trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.來賓也都講了話。khách đến đều phát biểu ý kiến.2. lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu。講演的話。他的講話代表了多數同志的要求。anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.3. bài giảng (thường dùng làm tên sách)。一種普及性的著作體裁(多用做書名)。《形式邏輯講話》。bài giảng về "lô-gích hình thức".

Đây là cách dùng 講話 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 講話 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiǎnghuà]1. nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện。說話; 髮言。他很會講話。anh ấy rất biết nói chuyện.這次座談會沒有一個不講話的。trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.來賓也都講了話。khách đến đều phát biểu ý kiến.2. lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu。講演的話。他的講話代表了多數同志的要求。anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.3. bài giảng (thường dùng làm tên sách)。一種普及性的著作體裁(多用做書名)。《形式邏輯講話》。bài giảng về "lô-gích hình thức".