譜 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 譜 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

譜 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 譜 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 譜 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 譜 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 譜 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (譜)
[pǔ]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 19
Hán Việt: PHẢ, PHỔ
1. phả。按照對象的類彆或系統,寀取表格或其他比較整齊的形式,編輯起來供人葠考的書。
年譜。
niên phả.
食譜。
thực đơn.
2. mẫu。可以用來指導練習的格式或圖形。
畫譜。
tranh mẫu.
棋譜。
bàn cờ mẫu.
3. phổ nhạc; bản nhạc。曲譜。
歌譜。
soạn nhạc của bài hát.
歌譜。
phối nhạc.
根據這首歌的譜另外配了一段詞。
dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
4. soạn nhạc; phổ nhạc。就歌詞配曲。
把毛主席的詩詞譜成歌曲。
phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
5. bài bản。(譜兒)大致的標準;把握。
他做事有譜兒。
anh ấy làm việc có bài bản.
心裡沒個譜。
trong lòng không có bài bản sẵn; chưa có dự định.
Từ ghép:
譜表 ; 譜牒 ; 譜系 ; 譜寫 ; 譜子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 譜 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (譜)[pǔ]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 19Hán Việt: PHẢ, PHỔ1. phả。按照對象的類彆或系統,寀取表格或其他比較整齊的形式,編輯起來供人葠考的書。年譜。niên phả.食譜。thực đơn.2. mẫu。可以用來指導練習的格式或圖形。畫譜。tranh mẫu.棋譜。bàn cờ mẫu.3. phổ nhạc; bản nhạc。曲譜。歌譜。soạn nhạc của bài hát.歌譜。phối nhạc.根據這首歌的譜另外配了一段詞。dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa4. soạn nhạc; phổ nhạc。就歌詞配曲。把毛主席的詩詞譜成歌曲。phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.5. bài bản。(譜兒)大致的標準;把握。他做事有譜兒。anh ấy làm việc có bài bản.心裡沒個譜。trong lòng không có bài bản sẵn; chưa có dự định.Từ ghép:譜表 ; 譜牒 ; 譜系 ; 譜寫 ; 譜子

Đây là cách dùng 譜 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 譜 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (譜)[pǔ]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 19Hán Việt: PHẢ, PHỔ1. phả。按照對象的類彆或系統,寀取表格或其他比較整齊的形式,編輯起來供人葠考的書。年譜。niên phả.食譜。thực đơn.2. mẫu。可以用來指導練習的格式或圖形。畫譜。tranh mẫu.棋譜。bàn cờ mẫu.3. phổ nhạc; bản nhạc。曲譜。歌譜。soạn nhạc của bài hát.歌譜。phối nhạc.根據這首歌的譜另外配了一段詞。dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa4. soạn nhạc; phổ nhạc。就歌詞配曲。把毛主席的詩詞譜成歌曲。phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.5. bài bản。(譜兒)大致的標準;把握。他做事有譜兒。anh ấy làm việc có bài bản.心裡沒個譜。trong lòng không có bài bản sẵn; chưa có dự định.Từ ghép:譜表 ; 譜牒 ; 譜系 ; 譜寫 ; 譜子