變革 là gì tiếng Đài Loan?

變革 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 變革 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

變革 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 變革 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 變革 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 變革 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 變革 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biàngé]

1. biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội)。改變事物的本質(多指社會制度而言)。
變革社會。
biến đổi xã hội
你要有知識,你就得葠加變革現實的實踐
muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực

2. cải cách。事物的本質有所改革。
一場大的變革。
một cuộc cải cách lớn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 變革 trong tiếng Đài Loan

[biàngé]動1. biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội)。改變事物的本質(多指社會制度而言)。變革社會。biến đổi xã hội你要有知識,你就得葠加變革現實的實踐muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực名2. cải cách。事物的本質有所改革。一場大的變革。một cuộc cải cách lớn

Đây là cách dùng 變革 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 變革 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [biàngé]動1. biến cách; biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội)。改變事物的本質(多指社會制度而言)。變革社會。biến đổi xã hội你要有知識,你就得葠加變革現實的實踐muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực名2. cải cách。事物的本質有所改革。一場大的變革。một cuộc cải cách lớn