豐富 là gì tiếng Đài Loan?

豐富 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 豐富 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

豐富 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 豐富 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 豐富 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 豐富 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 豐富 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēngfù]
1. phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm tri thức)。(物質財富、學識經驗等)種類多或數量大。
物產豐富
sản vật phong phú
豐富多彩
muôn màu muôn vẻ
豐富的知識
kiến thức phong phú
2. làm giàu thêm; làm phong phú。使豐富。
開展文體活動,豐富業餘生活。
mở rộng hoạt động văn thể, làm phong phú sinh hoạt ngoài giờ.
通過實踐,豐富工作經驗。
thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công tác

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 豐富 trong tiếng Đài Loan

[fēngfù]1. phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm tri thức)。(物質財富、學識經驗等)種類多或數量大。物產豐富sản vật phong phú豐富多彩muôn màu muôn vẻ豐富的知識kiến thức phong phú2. làm giàu thêm; làm phong phú。使豐富。開展文體活動,豐富業餘生活。mở rộng hoạt động văn thể, làm phong phú sinh hoạt ngoài giờ.通過實踐,豐富工作經驗。thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công tác

Đây là cách dùng 豐富 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 豐富 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fēngfù]1. phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm tri thức)。(物質財富、學識經驗等)種類多或數量大。物產豐富sản vật phong phú豐富多彩muôn màu muôn vẻ豐富的知識kiến thức phong phú2. làm giàu thêm; làm phong phú。使豐富。開展文體活動,豐富業餘生活。mở rộng hoạt động văn thể, làm phong phú sinh hoạt ngoài giờ.通過實踐,豐富工作經驗。thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công tác