賦 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 賦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

賦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 賦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 賦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 賦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 賦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (賦)
[fù]
Bộ: 貝 (貝) - Bối
Số nét: 15
Hán Việt: PHÚ
1. trao; giao。(上對下)交給。
賦予
giao phó; giao cho
2. thuế; thuế ruộng; thuế nông nghiệp。舊時指農業稅。
田賦
thuế ruộng
賦稅
thuế
3. trưng thu; thu thuế。徵收(賦稅)。
賦以重稅。
thu thuế nặng; đánh thuế nặng.
4. phú; thể phú。中國古代文體,盛行於漢魏六朝,是韻文和散文的綜合體,通常用來寫景敘事,也有以較短的篇幅抒情說理的。
5. làm (thơ, từ)。做(詩、詞)。
賦詩一首
làm một bài thơ
Từ ghép:
賦稅 ; 賦閒 ; 賦性 ; 賦役 ; 賦有 ; 賦予

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 賦 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (賦)[fù]Bộ: 貝 (貝) - BốiSố nét: 15Hán Việt: PHÚ1. trao; giao。(上對下)交給。賦予giao phó; giao cho2. thuế; thuế ruộng; thuế nông nghiệp。舊時指農業稅。田賦thuế ruộng賦稅thuế3. trưng thu; thu thuế。徵收(賦稅)。賦以重稅。thu thuế nặng; đánh thuế nặng.4. phú; thể phú。中國古代文體,盛行於漢魏六朝,是韻文和散文的綜合體,通常用來寫景敘事,也有以較短的篇幅抒情說理的。5. làm (thơ, từ)。做(詩、詞)。賦詩一首làm một bài thơTừ ghép:賦稅 ; 賦閒 ; 賦性 ; 賦役 ; 賦有 ; 賦予

Đây là cách dùng 賦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 賦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (賦)[fù]Bộ: 貝 (貝) - BốiSố nét: 15Hán Việt: PHÚ1. trao; giao。(上對下)交給。賦予giao phó; giao cho2. thuế; thuế ruộng; thuế nông nghiệp。舊時指農業稅。田賦thuế ruộng賦稅thuế3. trưng thu; thu thuế。徵收(賦稅)。賦以重稅。thu thuế nặng; đánh thuế nặng.4. phú; thể phú。中國古代文體,盛行於漢魏六朝,是韻文和散文的綜合體,通常用來寫景敘事,也有以較短的篇幅抒情說理的。5. làm (thơ, từ)。做(詩、詞)。賦詩一首làm một bài thơTừ ghép:賦稅 ; 賦閒 ; 賦性 ; 賦役 ; 賦有 ; 賦予