起來 là gì tiếng Đài Loan?

起來 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 起來 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

起來 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 起來 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 起來 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 起來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 起來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qǐlái]
1. ngồi dậy; đứng dậy。由躺而坐,由坐而站。
你起來,讓老太太坐下。
anh hãy đứng dậy, để bà cụ ngồi.
2. ngủ dậy; thức dậy。起床。
剛起來就忙著下地榦活兒。
vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
3. nổi dậy; vùng lên; dâng lên。泛指興起、奮起、升起等。
群眾起來了。
quần chúng vùng dậy.
飛機起來了。
máy bay bay lên.
4. lên (dùng sau động từ, biểu thị hướng đi lên)。用在動詞後,表示向上。
越南人民站起來了。
nhân dân Việt Nam đã đứng lên.
5. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hay tình hình, mới bắt đầu và tiếp tục)。用在動詞或形容詞後,表示動作或情況開始併且繼續。
一句話把屋子裡的人都引得笑起來。
một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
唱起歌來。
hát lên.
天氣漸漸暖和起來。
thời tiết từ từ ấm dần lên.
6. (dùng sau động từ, biểu thị động tác hoàn thành hay đã đạt được mục đích)。用在動詞後,表示動作完成或達到目的。
我們組是前年組織起來的。
tổ chúng tôi được thành lập từ năm kia.
想起來了,這是魯迅的話。
nhớ ra rồi, đây là lời của Lỗ Tấn.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 起來 trong tiếng Đài Loan

[qǐlái]1. ngồi dậy; đứng dậy。由躺而坐,由坐而站。你起來,讓老太太坐下。anh hãy đứng dậy, để bà cụ ngồi.2. ngủ dậy; thức dậy。起床。剛起來就忙著下地榦活兒。vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.3. nổi dậy; vùng lên; dâng lên。泛指興起、奮起、升起等。群眾起來了。quần chúng vùng dậy.飛機起來了。máy bay bay lên.4. lên (dùng sau động từ, biểu thị hướng đi lên)。用在動詞後,表示向上。越南人民站起來了。nhân dân Việt Nam đã đứng lên.5. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hay tình hình, mới bắt đầu và tiếp tục)。用在動詞或形容詞後,表示動作或情況開始併且繼續。一句話把屋子裡的人都引得笑起來。một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.唱起歌來。hát lên.天氣漸漸暖和起來。thời tiết từ từ ấm dần lên.6. (dùng sau động từ, biểu thị động tác hoàn thành hay đã đạt được mục đích)。用在動詞後,表示動作完成或達到目的。我們組是前年組織起來的。tổ chúng tôi được thành lập từ năm kia.想起來了,這是魯迅的話。nhớ ra rồi, đây là lời của Lỗ Tấn.

Đây là cách dùng 起來 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 起來 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qǐlái]1. ngồi dậy; đứng dậy。由躺而坐,由坐而站。你起來,讓老太太坐下。anh hãy đứng dậy, để bà cụ ngồi.2. ngủ dậy; thức dậy。起床。剛起來就忙著下地榦活兒。vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.3. nổi dậy; vùng lên; dâng lên。泛指興起、奮起、升起等。群眾起來了。quần chúng vùng dậy.飛機起來了。máy bay bay lên.4. lên (dùng sau động từ, biểu thị hướng đi lên)。用在動詞後,表示向上。越南人民站起來了。nhân dân Việt Nam đã đứng lên.5. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hay tình hình, mới bắt đầu và tiếp tục)。用在動詞或形容詞後,表示動作或情況開始併且繼續。一句話把屋子裡的人都引得笑起來。một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.唱起歌來。hát lên.天氣漸漸暖和起來。thời tiết từ từ ấm dần lên.6. (dùng sau động từ, biểu thị động tác hoàn thành hay đã đạt được mục đích)。用在動詞後,表示動作完成或達到目的。我們組是前年組織起來的。tổ chúng tôi được thành lập từ năm kia.想起來了,這是魯迅的話。nhớ ra rồi, đây là lời của Lỗ Tấn.