起頭 là gì tiếng Đài Loan?

起頭 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 起頭 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

起頭 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 起頭 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 起頭 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 起頭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 起頭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qǐtóu]
1. bắt đầu; mở đầu。(起頭兒)開始;開端。
先從我這兒起頭。
trước hết bắt đầu từ tôi.
你先給大家起個頭兒吧!
anh mở đầu trước cho mọi người đi!
這事情是誰起的頭兒?
việc này ai đầu têu?
2. lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên。(~兒)開始的時候。
起頭他答應來的,後來因為有彆的事不能來了。
lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
3. nơi bắt đầu。開始的地方。
你剛才說的話我沒聽清楚,你從起頭兒再說一遍。
lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 起頭 trong tiếng Đài Loan

[qǐtóu]1. bắt đầu; mở đầu。(起頭兒)開始;開端。先從我這兒起頭。trước hết bắt đầu từ tôi.你先給大家起個頭兒吧!anh mở đầu trước cho mọi người đi!這事情是誰起的頭兒?việc này ai đầu têu?2. lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên。(~兒)開始的時候。起頭他答應來的,後來因為有彆的事不能來了。lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.3. nơi bắt đầu。開始的地方。你剛才說的話我沒聽清楚,你從起頭兒再說一遍。lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

Đây là cách dùng 起頭 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 起頭 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qǐtóu]1. bắt đầu; mở đầu。(起頭兒)開始;開端。先從我這兒起頭。trước hết bắt đầu từ tôi.你先給大家起個頭兒吧!anh mở đầu trước cho mọi người đi!這事情是誰起的頭兒?việc này ai đầu têu?2. lúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiên。(~兒)開始的時候。起頭他答應來的,後來因為有彆的事不能來了。lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.3. nơi bắt đầu。開始的地方。你剛才說的話我沒聽清楚,你從起頭兒再說一遍。lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.