距離 là gì tiếng Đài Loan?

距離 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 距離 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

距離 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 距離 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 距離 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 距離 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 距離 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jùlí]
1. cách; khoảng cách。在空間或時間上相隔。
天津距離北京約有二百四十裡。
Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
現在距離唐代已經有一千多年。
thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
2. cự ly。相隔的長度。
等距離。
cự ly bằng nhau.
他的看法和你有距離。
cách nhìn nhận của anh ấy khác với anh.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 距離 trong tiếng Đài Loan

[jùlí]1. cách; khoảng cách。在空間或時間上相隔。天津距離北京約有二百四十裡。Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.現在距離唐代已經有一千多年。thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.2. cự ly。相隔的長度。等距離。cự ly bằng nhau.他的看法和你有距離。cách nhìn nhận của anh ấy khác với anh.

Đây là cách dùng 距離 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 距離 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jùlí]1. cách; khoảng cách。在空間或時間上相隔。天津距離北京約有二百四十裡。Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.現在距離唐代已經有一千多年。thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.2. cự ly。相隔的長度。等距離。cự ly bằng nhau.他的看法和你有距離。cách nhìn nhận của anh ấy khác với anh.