踴躍 là gì tiếng Đài Loan?

踴躍 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 踴躍 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

踴躍 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 踴躍 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 踴躍 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 踴躍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 踴躍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǒngyuè]
1. nhảy nhót; nhảy lên; dũng dược。跳躍。
踴躍歡呼
nhảy lên hoan hô
2. nô nức; tấp nập; hăng hái。形容情緒熱烈,爭先恐後。
踴躍葠加
hăng hái tham gia
座談會上髮言非常踴躍。
trong buổi toạ đạm mọi người phát biểu hết sức sôi nổi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 踴躍 trong tiếng Đài Loan

[yǒngyuè]1. nhảy nhót; nhảy lên; dũng dược。跳躍。踴躍歡呼nhảy lên hoan hô2. nô nức; tấp nập; hăng hái。形容情緒熱烈,爭先恐後。踴躍葠加hăng hái tham gia座談會上髮言非常踴躍。trong buổi toạ đạm mọi người phát biểu hết sức sôi nổi.

Đây là cách dùng 踴躍 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 踴躍 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǒngyuè]1. nhảy nhót; nhảy lên; dũng dược。跳躍。踴躍歡呼nhảy lên hoan hô2. nô nức; tấp nập; hăng hái。形容情緒熱烈,爭先恐後。踴躍葠加hăng hái tham gia座談會上髮言非常踴躍。trong buổi toạ đạm mọi người phát biểu hết sức sôi nổi.