身分 là gì tiếng Đài Loan?

身分 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 身分 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

身分 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 身分 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 身分 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 身分 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 身分 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shēn·fen]
1. tư cách; thân phận (người)。(人)在社會上或法律上的地位。
解放後勞動人民第一次以主人的身分登上了政治舞台。
sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
他以原告的身分要求法庭嚴懲被告。
anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
2. địa vị; vinh dự; danh dự。受人尊重的地位。
有失身分。
mất danh dự.
3. chất lượng。(身分兒)物品的質量。
這布身分不壞。
vải này chất lượng không tồi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 身分 trong tiếng Đài Loan

[shēn·fen]1. tư cách; thân phận (người)。(人)在社會上或法律上的地位。解放後勞動人民第一次以主人的身分登上了政治舞台。sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.他以原告的身分要求法庭嚴懲被告。anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.2. địa vị; vinh dự; danh dự。受人尊重的地位。有失身分。mất danh dự.3. chất lượng。(身分兒)物品的質量。這布身分不壞。vải này chất lượng không tồi.

Đây là cách dùng 身分 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 身分 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shēn·fen]1. tư cách; thân phận (người)。(人)在社會上或法律上的地位。解放後勞動人民第一次以主人的身分登上了政治舞台。sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.他以原告的身分要求法庭嚴懲被告。anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.2. địa vị; vinh dự; danh dự。受人尊重的地位。有失身分。mất danh dự.3. chất lượng。(身分兒)物品的質量。這布身分不壞。vải này chất lượng không tồi.