辣 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 辣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

辣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 辣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 辣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 辣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 辣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (辢)
[là]
Bộ: 辛 - Tân
Số nét: 14
Hán Việt: LẠT
1. cay。像姜、蒜、辣椒等有刺激性的味道。
酸甜苦辣。
chua ngọt đắng cay.
2. cay xè; cay cay (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt)。辣味刺激 (口、鼻或眼)。
辣眼睛。
cay mắt.
他吃到一口芥末,辣得直縮脖子。
anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
3. cay độc; độc ác。狠毒。
心狠手毒。
tâm địa độc ác.
口甜心辣。
miệng nam mô, bụng một bồ dao găm; khẩu phật tâm xà
Từ ghép:
辣乎乎 ; 辣醬 ; 辣椒 ; 辣手 ; 辣絲絲 ; 辣酥酥 ; 辣子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 辣 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (辢)[là]Bộ: 辛 - TânSố nét: 14Hán Việt: LẠT1. cay。像姜、蒜、辣椒等有刺激性的味道。酸甜苦辣。chua ngọt đắng cay.2. cay xè; cay cay (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt)。辣味刺激 (口、鼻或眼)。辣眼睛。cay mắt.他吃到一口芥末,辣得直縮脖子。anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.3. cay độc; độc ác。狠毒。心狠手毒。tâm địa độc ác.口甜心辣。miệng nam mô, bụng một bồ dao găm; khẩu phật tâm xàTừ ghép:辣乎乎 ; 辣醬 ; 辣椒 ; 辣手 ; 辣絲絲 ; 辣酥酥 ; 辣子

Đây là cách dùng 辣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 辣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (辢)[là]Bộ: 辛 - TânSố nét: 14Hán Việt: LẠT1. cay。像姜、蒜、辣椒等有刺激性的味道。酸甜苦辣。chua ngọt đắng cay.2. cay xè; cay cay (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt)。辣味刺激 (口、鼻或眼)。辣眼睛。cay mắt.他吃到一口芥末,辣得直縮脖子。anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.3. cay độc; độc ác。狠毒。心狠手毒。tâm địa độc ác.口甜心辣。miệng nam mô, bụng một bồ dao găm; khẩu phật tâm xàTừ ghép:辣乎乎 ; 辣醬 ; 辣椒 ; 辣手 ; 辣絲絲 ; 辣酥酥 ; 辣子