運動 là gì tiếng Đài Loan?

運動 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 運動 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

運動 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 運動 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 運動 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 運動 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 運動 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yùndòng]
1. vận động; chuyển động。物體的位置不斷變化的現象。通常指一個物體和其他物體之間相對位置的變化,說某物體運動常是對另一物體而言。
2. vận động (chỉ quá trình thay đổi trong vũ trụ, từ vị trí đơn giản tư duy phức tạp của con người, đều là biểu hiện của vận động vật chất.)。指宇宙間所髮生的一切變化和過程,從簡單的位置變動到复雜的人類思維,都是物質運動的表現。
3. hoạt động thể thao。體育活動。
田逕運動
hoạt động điền kinh
運動健將
kiện tướng thể thao
4. cuộc vận động; phong trào。政治、文化、生產等方面有組織、有目的而聲勢較大的群眾性活動。
五四運動
phong trào Ngũ Tứ
技術革新運動
cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
[yùn·dong]
chạy chọt; chạy vạy。為求達到某種目的而奔走鉆營。
運動官府。
chạy chọt quan phủ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 運動 trong tiếng Đài Loan

[yùndòng]1. vận động; chuyển động。物體的位置不斷變化的現象。通常指一個物體和其他物體之間相對位置的變化,說某物體運動常是對另一物體而言。2. vận động (chỉ quá trình thay đổi trong vũ trụ, từ vị trí đơn giản tư duy phức tạp của con người, đều là biểu hiện của vận động vật chất.)。指宇宙間所髮生的一切變化和過程,從簡單的位置變動到复雜的人類思維,都是物質運動的表現。3. hoạt động thể thao。體育活動。田逕運動hoạt động điền kinh運動健將kiện tướng thể thao4. cuộc vận động; phong trào。政治、文化、生產等方面有組織、有目的而聲勢較大的群眾性活動。五四運動phong trào Ngũ Tứ技術革新運動cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.[yùn·dong]chạy chọt; chạy vạy。為求達到某種目的而奔走鉆營。運動官府。chạy chọt quan phủ.

Đây là cách dùng 運動 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 運動 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yùndòng]1. vận động; chuyển động。物體的位置不斷變化的現象。通常指一個物體和其他物體之間相對位置的變化,說某物體運動常是對另一物體而言。2. vận động (chỉ quá trình thay đổi trong vũ trụ, từ vị trí đơn giản tư duy phức tạp của con người, đều là biểu hiện của vận động vật chất.)。指宇宙間所髮生的一切變化和過程,從簡單的位置變動到复雜的人類思維,都是物質運動的表現。3. hoạt động thể thao。體育活動。田逕運動hoạt động điền kinh運動健將kiện tướng thể thao4. cuộc vận động; phong trào。政治、文化、生產等方面有組織、有目的而聲勢較大的群眾性活動。五四運動phong trào Ngũ Tứ技術革新運動cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.[yùn·dong]chạy chọt; chạy vạy。為求達到某種目的而奔走鉆營。運動官府。chạy chọt quan phủ.