金 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 金 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

金 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 金 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 金 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 金 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 金 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīn]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 8
Hán Việt: KIM
1. kim loại; kim。金屬,通常指金、銀、銅、鐵、錫等。
五金。
ngũ kim; kim loại.
合金。
hợp kim.
2. tiền。錢。
現金。
tiền mặt.
你已經輸了全部現金,彆再賭了。
mày đã thua hết sạch tiền mặt rồi, đừng đánh bạc nữa
基金。
tiền vốn; quỹ.
3. chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại)。古時金屬制的打擊樂器,如鑼等。
金鼓。
chuông trống.
鳴金收兵。
gióng chuông thu binh.
4. vàng (kí hiệu: Au)。金屬元素,符號Au(aurum)。赤黃色,質柔軟,延展性大,化學性質穩定。是一種貴重金屬,用來制造貨幣、裝飾品等。通稱金子或黃金。
5. vàng; quý giá。比喻尊貴、貴重。
金口玉言
lời nói ngàn vàng.
6. màu vàng。象金子的顏色。
金色紐扣。
khuy màu vàng.
金漆盒子。
hộp sơn vàng.
7. họ Kim。(Jīn)姓。
8. nhà Kim; đời Kim (ở phía Bắc Trung Quốc)。朝代、公元1115-1234,女真族完顏阿骨打所建,在中國北部。
Từ ghép:
金榜 ; 金杯 ; 金本位 ; 金筆 ; 金碧煇煌 ; 金邊 ; 金箔 ; 金不換 ; 金燦燦 ; 金蟬脫殼 ; 金城湯池 ; 金瘡 ; 金額 ; 金剛 ; 金剛 ; 金剛怒目 ; 金剛砂 ; 金剛石 ; 金剛鉆 ; 金剛鉆 ; 金工 ; 金瓜 ; 金龜 ; 金龜子 ; 金合歡 ; 金衡 ; 金花菜 ; 金煌煌 ; 金黃 ; 金婚 ; 金雞納樹 ; 金雞納霜 ; 金橘 ; 金科玉律 ; 金殼郎 ; 金庫 ; 金蓮 ; 金鈴子 ; 金鑾殿 ; 金黴素 ; 金門 ; 金迷紙醉 ; 金甌 ; 金錢 ; 金錢豹 ; 金鎗魚 ; 金融 ; 金融寡頭 ; 金融資本 ; 金山 ;
金石 ; 金屬 ; 金屬探傷 ; 金屬陶瓷 ; 金斯頓 ; 金絲猴 ; 金絲雀 ; 金絲燕 ; 金粟蘭 ; 金湯 ; 金條 ; 金文 ; 金烏 ; 金星 ; 金星 ; 金銀花 ; 金魚 ; 金魚蟲 ; 金魚藻 ; 金玉 ; 金圓券 ; 金盞花 ; 金針 ; 金針菜 ; 金針蟲 ; 金子 ; 金字塔 ; 金字招牌

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 金 trong tiếng Đài Loan

[jīn]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 8Hán Việt: KIM1. kim loại; kim。金屬,通常指金、銀、銅、鐵、錫等。五金。ngũ kim; kim loại.合金。hợp kim.2. tiền。錢。現金。tiền mặt.你已經輸了全部現金,彆再賭了。mày đã thua hết sạch tiền mặt rồi, đừng đánh bạc nữa基金。tiền vốn; quỹ.3. chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại)。古時金屬制的打擊樂器,如鑼等。金鼓。chuông trống.鳴金收兵。gióng chuông thu binh.4. vàng (kí hiệu: Au)。金屬元素,符號Au(aurum)。赤黃色,質柔軟,延展性大,化學性質穩定。是一種貴重金屬,用來制造貨幣、裝飾品等。通稱金子或黃金。5. vàng; quý giá。比喻尊貴、貴重。金口玉言lời nói ngàn vàng.6. màu vàng。象金子的顏色。金色紐扣。khuy màu vàng.金漆盒子。hộp sơn vàng.7. họ Kim。(Jīn)姓。8. nhà Kim; đời Kim (ở phía Bắc Trung Quốc)。朝代、公元1115-1234,女真族完顏阿骨打所建,在中國北部。Từ ghép:金榜 ; 金杯 ; 金本位 ; 金筆 ; 金碧煇煌 ; 金邊 ; 金箔 ; 金不換 ; 金燦燦 ; 金蟬脫殼 ; 金城湯池 ; 金瘡 ; 金額 ; 金剛 ; 金剛 ; 金剛怒目 ; 金剛砂 ; 金剛石 ; 金剛鉆 ; 金剛鉆 ; 金工 ; 金瓜 ; 金龜 ; 金龜子 ; 金合歡 ; 金衡 ; 金花菜 ; 金煌煌 ; 金黃 ; 金婚 ; 金雞納樹 ; 金雞納霜 ; 金橘 ; 金科玉律 ; 金殼郎 ; 金庫 ; 金蓮 ; 金鈴子 ; 金鑾殿 ; 金黴素 ; 金門 ; 金迷紙醉 ; 金甌 ; 金錢 ; 金錢豹 ; 金鎗魚 ; 金融 ; 金融寡頭 ; 金融資本 ; 金山 ; 金石 ; 金屬 ; 金屬探傷 ; 金屬陶瓷 ; 金斯頓 ; 金絲猴 ; 金絲雀 ; 金絲燕 ; 金粟蘭 ; 金湯 ; 金條 ; 金文 ; 金烏 ; 金星 ; 金星 ; 金銀花 ; 金魚 ; 金魚蟲 ; 金魚藻 ; 金玉 ; 金圓券 ; 金盞花 ; 金針 ; 金針菜 ; 金針蟲 ; 金子 ; 金字塔 ; 金字招牌

Đây là cách dùng 金 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 金 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīn]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 8Hán Việt: KIM1. kim loại; kim。金屬,通常指金、銀、銅、鐵、錫等。五金。ngũ kim; kim loại.合金。hợp kim.2. tiền。錢。現金。tiền mặt.你已經輸了全部現金,彆再賭了。mày đã thua hết sạch tiền mặt rồi, đừng đánh bạc nữa基金。tiền vốn; quỹ.3. chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại)。古時金屬制的打擊樂器,如鑼等。金鼓。chuông trống.鳴金收兵。gióng chuông thu binh.4. vàng (kí hiệu: Au)。金屬元素,符號Au(aurum)。赤黃色,質柔軟,延展性大,化學性質穩定。是一種貴重金屬,用來制造貨幣、裝飾品等。通稱金子或黃金。5. vàng; quý giá。比喻尊貴、貴重。金口玉言lời nói ngàn vàng.6. màu vàng。象金子的顏色。金色紐扣。khuy màu vàng.金漆盒子。hộp sơn vàng.7. họ Kim。(Jīn)姓。8. nhà Kim; đời Kim (ở phía Bắc Trung Quốc)。朝代、公元1115-1234,女真族完顏阿骨打所建,在中國北部。Từ ghép:金榜 ; 金杯 ; 金本位 ; 金筆 ; 金碧煇煌 ; 金邊 ; 金箔 ; 金不換 ; 金燦燦 ; 金蟬脫殼 ; 金城湯池 ; 金瘡 ; 金額 ; 金剛 ; 金剛 ; 金剛怒目 ; 金剛砂 ; 金剛石 ; 金剛鉆 ; 金剛鉆 ; 金工 ; 金瓜 ; 金龜 ; 金龜子 ; 金合歡 ; 金衡 ; 金花菜 ; 金煌煌 ; 金黃 ; 金婚 ; 金雞納樹 ; 金雞納霜 ; 金橘 ; 金科玉律 ; 金殼郎 ; 金庫 ; 金蓮 ; 金鈴子 ; 金鑾殿 ; 金黴素 ; 金門 ; 金迷紙醉 ; 金甌 ; 金錢 ; 金錢豹 ; 金鎗魚 ; 金融 ; 金融寡頭 ; 金融資本 ; 金山 ; 金石 ; 金屬 ; 金屬探傷 ; 金屬陶瓷 ; 金斯頓 ; 金絲猴 ; 金絲雀 ; 金絲燕 ; 金粟蘭 ; 金湯 ; 金條 ; 金文 ; 金烏 ; 金星 ; 金星 ; 金銀花 ; 金魚 ; 金魚蟲 ; 金魚藻 ; 金玉 ; 金圓券 ; 金盞花 ; 金針 ; 金針菜 ; 金針蟲 ; 金子 ; 金字塔 ; 金字招牌