鍵 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鍵 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鍵 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鍵 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鍵 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鍵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鍵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (鍵)
[jiàn]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 16
Hán Việt: KIỆN
1. chốt。使軸與齒輪、皮帶盧輪等連接併固定在一起的零件,一般是用鋼制的長方塊,裝在被連接的兩個機件上預先制成的鍵槽中。

2. chốt cửa (bằng sắt)。插門的金屬棍子。
3. phím; phím đàn。琴、打字機或其他機器上,使用時按動的部分。
4. gạch hoá trị; vạch hoá trị (gạch ngắn biểu thị nguyên tử của nguyên tố trong phương trình hoá học)。在化學結構式中表示元素原子價的短橫線。
Từ ghép:
鍵槽 ; 鍵盤 ; 鍵盤樂器

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鍵 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (鍵)[jiàn]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 16Hán Việt: KIỆN1. chốt。使軸與齒輪、皮帶盧輪等連接併固定在一起的零件,一般是用鋼制的長方塊,裝在被連接的兩個機件上預先制成的鍵槽中。書2. chốt cửa (bằng sắt)。插門的金屬棍子。3. phím; phím đàn。琴、打字機或其他機器上,使用時按動的部分。4. gạch hoá trị; vạch hoá trị (gạch ngắn biểu thị nguyên tử của nguyên tố trong phương trình hoá học)。在化學結構式中表示元素原子價的短橫線。Từ ghép:鍵槽 ; 鍵盤 ; 鍵盤樂器

Đây là cách dùng 鍵 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鍵 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (鍵)[jiàn]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 16Hán Việt: KIỆN1. chốt。使軸與齒輪、皮帶盧輪等連接併固定在一起的零件,一般是用鋼制的長方塊,裝在被連接的兩個機件上預先制成的鍵槽中。書2. chốt cửa (bằng sắt)。插門的金屬棍子。3. phím; phím đàn。琴、打字機或其他機器上,使用時按動的部分。4. gạch hoá trị; vạch hoá trị (gạch ngắn biểu thị nguyên tử của nguyên tố trong phương trình hoá học)。在化學結構式中表示元素原子價的短橫線。Từ ghép:鍵槽 ; 鍵盤 ; 鍵盤樂器