鐘 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鐘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鐘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鐘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鐘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鐘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鐘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (鐘、锺)
[zhōng]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 12
Hán Việt: CHUNG
1. cái chuông。響器,中空,用銅或鐵制成。
2. đồng hồ。計時的器具,有掛在牆上的,也有放在桌上的。
掛鐘
đồng hồ treo tường
座鐘
đồng hồ để bàn
鬧鐘
đồng hồ báo thức
3. giờ; tiếng (đồng hồ)。指鐘點、時間。
六點鐘
sáu giờ
由這兒到那兒只要十分鐘。
từ đây đến đó chỉ cần mười phút đồng hồ.
4. tập trung; chung (tình cảm)。(情感等)集中。
鐘愛
yêu tha thiết
鐘情
chung tình
5. họ Chung。姓。
6. cốc; chung; chén (uống rượu)。同"盅"。
Từ ghép:
鐘愛 ; 鐘襬 ; 鐘表 ; 鐘點 ; 鐘鼎文 ; 鐘馗 ; 鐘離 ; 鐘靈毓秀 ; 鐘樓 ; 鐘鳴鼎食 ; 鐘情 ; 鐘乳石 ; 鐘頭

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鐘 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (鐘、锺)[zhōng]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 12Hán Việt: CHUNG1. cái chuông。響器,中空,用銅或鐵制成。2. đồng hồ。計時的器具,有掛在牆上的,也有放在桌上的。掛鐘đồng hồ treo tường座鐘đồng hồ để bàn鬧鐘đồng hồ báo thức3. giờ; tiếng (đồng hồ)。指鐘點、時間。六點鐘sáu giờ由這兒到那兒只要十分鐘。từ đây đến đó chỉ cần mười phút đồng hồ.4. tập trung; chung (tình cảm)。(情感等)集中。鐘愛yêu tha thiết鐘情chung tình5. họ Chung。姓。6. cốc; chung; chén (uống rượu)。同"盅"。Từ ghép:鐘愛 ; 鐘襬 ; 鐘表 ; 鐘點 ; 鐘鼎文 ; 鐘馗 ; 鐘離 ; 鐘靈毓秀 ; 鐘樓 ; 鐘鳴鼎食 ; 鐘情 ; 鐘乳石 ; 鐘頭

Đây là cách dùng 鐘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鐘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (鐘、锺)[zhōng]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 12Hán Việt: CHUNG1. cái chuông。響器,中空,用銅或鐵制成。2. đồng hồ。計時的器具,有掛在牆上的,也有放在桌上的。掛鐘đồng hồ treo tường座鐘đồng hồ để bàn鬧鐘đồng hồ báo thức3. giờ; tiếng (đồng hồ)。指鐘點、時間。六點鐘sáu giờ由這兒到那兒只要十分鐘。từ đây đến đó chỉ cần mười phút đồng hồ.4. tập trung; chung (tình cảm)。(情感等)集中。鐘愛yêu tha thiết鐘情chung tình5. họ Chung。姓。6. cốc; chung; chén (uống rượu)。同"盅"。Từ ghép:鐘愛 ; 鐘襬 ; 鐘表 ; 鐘點 ; 鐘鼎文 ; 鐘馗 ; 鐘離 ; 鐘靈毓秀 ; 鐘樓 ; 鐘鳴鼎食 ; 鐘情 ; 鐘乳石 ; 鐘頭