閉目塞聽 là gì tiếng Đài Loan?

閉目塞聽 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 閉目塞聽 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

閉目塞聽 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 閉目塞聽 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 閉目塞聽 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 閉目塞聽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 閉目塞聽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bìmùsètīng]
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời。閉目塞聰.
一個閉目塞聽、同客觀外界根本絕緣的人,是無所謂認識的
một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 閉目塞聽 trong tiếng Đài Loan

[bìmùsètīng]bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời。閉目塞聰.一個閉目塞聽、同客觀外界根本絕緣的人,是無所謂認識的một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

Đây là cách dùng 閉目塞聽 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 閉目塞聽 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bìmùsètīng]bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời。閉目塞聰.一個閉目塞聽、同客觀外界根本絕緣的人,是無所謂認識的một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.