陰 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 陰 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

陰 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 陰 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 陰 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 陰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 陰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (陰、隂)
[yīn]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 12
Hán Việt: ÂM
1. âm (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập âm và dương)。 中國古代哲學認為存在於宇宙間的一切事物中的兩大對立面之一(跟"陽"相對)。
2. mặt trăng。指太陰,即月亮。
陰厤
âm lịch
3. râm; trời râm (80 % bầu trời bị mây che)。中國氣象上,天空80%以上被雲遮住時叫做陰。
4. chỗ râm; bóng râm。泛指空中雲層密布,不見陽光或偶見陽光的天氣。
5. phía bắc núi; phía nam sông。山的北面;水的南面。
華陰(在華山之北)。
Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
江陰(在長江之南)。
Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
6. sau lưng。背面。
碑陰
lưng bia; mặt sau bia
7. lõm vào。凹進的。
陰文
chữ chìm
8. ngầm; ngấm ngầm。隱藏的;不露在外面的。
陰溝
cống ngầm
陰私
việc ngầm; điều ngấm ngầm xấu xa.
陽奉陰違
lá mặt lá trái; bằng mặt không bằng lòng.
9. nham hiểm; thâm độc。陰險;不光明。
陰謀
âm mưu
這個人真陰
con người này rất thâm độc
10. âm ty; âm phủ; cõi âm。指屬於鬼神的;陰間的(迷信)。
陰司
âm ty
陰曹
âm phủ
11. điện âm。帶負電的。
陰電
điện âm
陰極
cực âm
12. bộ phận sinh dục (có khi chỉ riêng bộ phận sinh dục nữ giới)。 生殖器,有時特指女性生殖器。13. họ Âm。姓。
Từ ghép:
陰暗 ; 陰暗面 ; 陰部 ; 陰曹 ; 陰沉 ; 陰沉沉 ; 陰錯陽差 ; 陰丹士林 ; 陰道 ; 陰德 ; 陰電 ; 陰毒 ; 陰風 ; 陰榦 ; 陰功 ; 陰溝 ; 陰魂 ; 陰極 ; 陰極射線 ; 陰間 ; 陰莖 ; 陰冷 ; 陰離子 ; 陰厤 ; 陰涼 ; 陰霾 ; 陰門 ; 陰面 ; 陰謀 ; 陰囊 ; 陰平 ; 陰森 ; 陰山背後 ; 陰壽 ; 陰司 ; 陰私 ; 陰損 ; 陰文 ; 陰險 ; 陰性 ; 陰陽 ; 陰陽怪氣 ; 陰陽厤 ; 陰陽人 ; 陰陽生 ; 陰陽水 ; 陰翳 ; 陰影 ; 陰雨 ; 陰鬱 ;
陰雲 ; 陰韻 ; 陰宅 ; 陰鸷 ; 陰骘

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 陰 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (陰、隂)[yīn]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 12Hán Việt: ÂM1. âm (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập âm và dương)。 中國古代哲學認為存在於宇宙間的一切事物中的兩大對立面之一(跟"陽"相對)。2. mặt trăng。指太陰,即月亮。陰厤âm lịch3. râm; trời râm (80 % bầu trời bị mây che)。中國氣象上,天空80%以上被雲遮住時叫做陰。4. chỗ râm; bóng râm。泛指空中雲層密布,不見陽光或偶見陽光的天氣。5. phía bắc núi; phía nam sông。山的北面;水的南面。華陰(在華山之北)。Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)江陰(在長江之南)。Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)6. sau lưng。背面。碑陰lưng bia; mặt sau bia7. lõm vào。凹進的。陰文chữ chìm8. ngầm; ngấm ngầm。隱藏的;不露在外面的。陰溝cống ngầm陰私việc ngầm; điều ngấm ngầm xấu xa.陽奉陰違lá mặt lá trái; bằng mặt không bằng lòng.9. nham hiểm; thâm độc。陰險;不光明。陰謀âm mưu這個人真陰con người này rất thâm độc10. âm ty; âm phủ; cõi âm。指屬於鬼神的;陰間的(迷信)。陰司âm ty陰曹âm phủ11. điện âm。帶負電的。陰電điện âm陰極cực âm12. bộ phận sinh dục (có khi chỉ riêng bộ phận sinh dục nữ giới)。 生殖器,有時特指女性生殖器。13. họ Âm。姓。Từ ghép:陰暗 ; 陰暗面 ; 陰部 ; 陰曹 ; 陰沉 ; 陰沉沉 ; 陰錯陽差 ; 陰丹士林 ; 陰道 ; 陰德 ; 陰電 ; 陰毒 ; 陰風 ; 陰榦 ; 陰功 ; 陰溝 ; 陰魂 ; 陰極 ; 陰極射線 ; 陰間 ; 陰莖 ; 陰冷 ; 陰離子 ; 陰厤 ; 陰涼 ; 陰霾 ; 陰門 ; 陰面 ; 陰謀 ; 陰囊 ; 陰平 ; 陰森 ; 陰山背後 ; 陰壽 ; 陰司 ; 陰私 ; 陰損 ; 陰文 ; 陰險 ; 陰性 ; 陰陽 ; 陰陽怪氣 ; 陰陽厤 ; 陰陽人 ; 陰陽生 ; 陰陽水 ; 陰翳 ; 陰影 ; 陰雨 ; 陰鬱 ; 陰雲 ; 陰韻 ; 陰宅 ; 陰鸷 ; 陰骘

Đây là cách dùng 陰 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 陰 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (陰、隂)[yīn]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 12Hán Việt: ÂM1. âm (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập âm và dương)。 中國古代哲學認為存在於宇宙間的一切事物中的兩大對立面之一(跟"陽"相對)。2. mặt trăng。指太陰,即月亮。陰厤âm lịch3. râm; trời râm (80 % bầu trời bị mây che)。中國氣象上,天空80%以上被雲遮住時叫做陰。4. chỗ râm; bóng râm。泛指空中雲層密布,不見陽光或偶見陽光的天氣。5. phía bắc núi; phía nam sông。山的北面;水的南面。華陰(在華山之北)。Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)江陰(在長江之南)。Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)6. sau lưng。背面。碑陰lưng bia; mặt sau bia7. lõm vào。凹進的。陰文chữ chìm8. ngầm; ngấm ngầm。隱藏的;不露在外面的。陰溝cống ngầm陰私việc ngầm; điều ngấm ngầm xấu xa.陽奉陰違lá mặt lá trái; bằng mặt không bằng lòng.9. nham hiểm; thâm độc。陰險;不光明。陰謀âm mưu這個人真陰con người này rất thâm độc10. âm ty; âm phủ; cõi âm。指屬於鬼神的;陰間的(迷信)。陰司âm ty陰曹âm phủ11. điện âm。帶負電的。陰電điện âm陰極cực âm12. bộ phận sinh dục (có khi chỉ riêng bộ phận sinh dục nữ giới)。 生殖器,有時特指女性生殖器。13. họ Âm。姓。Từ ghép:陰暗 ; 陰暗面 ; 陰部 ; 陰曹 ; 陰沉 ; 陰沉沉 ; 陰錯陽差 ; 陰丹士林 ; 陰道 ; 陰德 ; 陰電 ; 陰毒 ; 陰風 ; 陰榦 ; 陰功 ; 陰溝 ; 陰魂 ; 陰極 ; 陰極射線 ; 陰間 ; 陰莖 ; 陰冷 ; 陰離子 ; 陰厤 ; 陰涼 ; 陰霾 ; 陰門 ; 陰面 ; 陰謀 ; 陰囊 ; 陰平 ; 陰森 ; 陰山背後 ; 陰壽 ; 陰司 ; 陰私 ; 陰損 ; 陰文 ; 陰險 ; 陰性 ; 陰陽 ; 陰陽怪氣 ; 陰陽厤 ; 陰陽人 ; 陰陽生 ; 陰陽水 ; 陰翳 ; 陰影 ; 陰雨 ; 陰鬱 ; 陰雲 ; 陰韻 ; 陰宅 ; 陰鸷 ; 陰骘