陳 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 陳 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

陳 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 陳 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 陳 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 陳 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 陳 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (陳)
[chén]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 13
Hán Việt: Trần
1. bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị。安放;襬設。
陳列。
trưng bày
陳設。
bày biện
2. kể; thuật lại; kể lại。敘說。
陳述。
trần thuật; trình bày.
另函詳陳。
thư sau lại kể tỉ mỉ; thư sau sẽ nói rõ.
Ghi chú:又同"陣"zhèn。
3. cũ; lâu ngày; lâu năm。時間久的;舊的。
陳酒。
rượu để lâu năm.
新陳代謝。
trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
推陳出新。
loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
4. nước Trần thời nhà Chu (ở vùng Hoài Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。週朝國名,在今河南淮陽一帶。
5. nhà Trần (thuộc Nam Triều, Trung Quốc, 557-589)。南朝之一,公元557-589, 陳霸先所建。葠看〖南北朝〗。
6. họ Trần。姓。
Từ ghép:
陳兵 ; 陳陳相因 ; 陳詞濫調 ; 陳醋 ; 陳放 ; 陳腐 ; 陳谷子爛芝麻 ; 陳規 ; 陳規陋習 ; 陳貨 ; 陳蹟 ; 陳酒 ; 陳舊 ; 陳列 ; 陳米 ; 陳年 ; 陳皮 ; 陳情 ; 陳紹 ; 陳設 ; 陳勝吳廣起義 ; 陳述 ; 陳述句 ; 陳說 ; 陳訴 ; 陳套 ; 陳奏

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 陳 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (陳)[chén]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 13Hán Việt: Trần1. bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị。安放;襬設。陳列。trưng bày陳設。bày biện2. kể; thuật lại; kể lại。敘說。陳述。trần thuật; trình bày.另函詳陳。thư sau lại kể tỉ mỉ; thư sau sẽ nói rõ.Ghi chú:又同"陣"zhèn。3. cũ; lâu ngày; lâu năm。時間久的;舊的。陳酒。rượu để lâu năm.新陳代謝。trao đổi chất; thay cũ đổi mới.推陳出新。loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.4. nước Trần thời nhà Chu (ở vùng Hoài Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。週朝國名,在今河南淮陽一帶。5. nhà Trần (thuộc Nam Triều, Trung Quốc, 557-589)。南朝之一,公元557-589, 陳霸先所建。葠看〖南北朝〗。6. họ Trần。姓。Từ ghép:陳兵 ; 陳陳相因 ; 陳詞濫調 ; 陳醋 ; 陳放 ; 陳腐 ; 陳谷子爛芝麻 ; 陳規 ; 陳規陋習 ; 陳貨 ; 陳蹟 ; 陳酒 ; 陳舊 ; 陳列 ; 陳米 ; 陳年 ; 陳皮 ; 陳情 ; 陳紹 ; 陳設 ; 陳勝吳廣起義 ; 陳述 ; 陳述句 ; 陳說 ; 陳訴 ; 陳套 ; 陳奏

Đây là cách dùng 陳 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 陳 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (陳)[chén]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 13Hán Việt: Trần1. bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị。安放;襬設。陳列。trưng bày陳設。bày biện2. kể; thuật lại; kể lại。敘說。陳述。trần thuật; trình bày.另函詳陳。thư sau lại kể tỉ mỉ; thư sau sẽ nói rõ.Ghi chú:又同"陣"zhèn。3. cũ; lâu ngày; lâu năm。時間久的;舊的。陳酒。rượu để lâu năm.新陳代謝。trao đổi chất; thay cũ đổi mới.推陳出新。loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.4. nước Trần thời nhà Chu (ở vùng Hoài Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。週朝國名,在今河南淮陽一帶。5. nhà Trần (thuộc Nam Triều, Trung Quốc, 557-589)。南朝之一,公元557-589, 陳霸先所建。葠看〖南北朝〗。6. họ Trần。姓。Từ ghép:陳兵 ; 陳陳相因 ; 陳詞濫調 ; 陳醋 ; 陳放 ; 陳腐 ; 陳谷子爛芝麻 ; 陳規 ; 陳規陋習 ; 陳貨 ; 陳蹟 ; 陳酒 ; 陳舊 ; 陳列 ; 陳米 ; 陳年 ; 陳皮 ; 陳情 ; 陳紹 ; 陳設 ; 陳勝吳廣起義 ; 陳述 ; 陳述句 ; 陳說 ; 陳訴 ; 陳套 ; 陳奏