陶 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 陶 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

陶 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 陶 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 陶 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 陶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 陶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[táo]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 16
Hán Việt: ĐÀO
1. đồ gốm; gốm sứ。用黏土燒制的材料,質地比瓷質松軟,有吸水性。
陶器
đồ gốm
陶俑
tượng gốm
彩陶
gốm màu; gốm có hoa văn.
2. làm đồ gốm; nung đúc đồ gốm。制造陶器。
陶冶
làm đồ gốm
3. giáo dục; bồi dưỡng。比喻教育、培養。
熏陶
hun đúc; giáo dục bồi dưỡng.
4. họ Đào。姓。
5. vui sướng; vui vẻ。快樂。
陶然
vui sướng
陶醉
say sưa; ngây ngất
Ghi chú: 另見yáo
Từ ghép:
陶瓷 ; 陶管 ; 陶鈞 ; 陶器 ; 陶然 ; 陶塑 ; 陶陶 ; 陶土 ; 陶文 ; 陶冶 ; 陶鑄 ; 陶醉
[yáo]
Bộ: 阝(Phụ)
Hán Việt: DAO
(名)
Ca Dao (tên người thời thượng cổ)。皋陶:上古人名。
Ghi chú: 另見táo

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 陶 trong tiếng Đài Loan

[táo]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 16Hán Việt: ĐÀO1. đồ gốm; gốm sứ。用黏土燒制的材料,質地比瓷質松軟,有吸水性。陶器đồ gốm陶俑tượng gốm彩陶gốm màu; gốm có hoa văn.2. làm đồ gốm; nung đúc đồ gốm。制造陶器。陶冶làm đồ gốm3. giáo dục; bồi dưỡng。比喻教育、培養。熏陶hun đúc; giáo dục bồi dưỡng.4. họ Đào。姓。5. vui sướng; vui vẻ。快樂。陶然vui sướng陶醉say sưa; ngây ngấtGhi chú: 另見yáoTừ ghép:陶瓷 ; 陶管 ; 陶鈞 ; 陶器 ; 陶然 ; 陶塑 ; 陶陶 ; 陶土 ; 陶文 ; 陶冶 ; 陶鑄 ; 陶醉[yáo]Bộ: 阝(Phụ)Hán Việt: DAO(名)Ca Dao (tên người thời thượng cổ)。皋陶:上古人名。Ghi chú: 另見táo

Đây là cách dùng 陶 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 陶 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [táo]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 16Hán Việt: ĐÀO1. đồ gốm; gốm sứ。用黏土燒制的材料,質地比瓷質松軟,有吸水性。陶器đồ gốm陶俑tượng gốm彩陶gốm màu; gốm có hoa văn.2. làm đồ gốm; nung đúc đồ gốm。制造陶器。陶冶làm đồ gốm3. giáo dục; bồi dưỡng。比喻教育、培養。熏陶hun đúc; giáo dục bồi dưỡng.4. họ Đào。姓。5. vui sướng; vui vẻ。快樂。陶然vui sướng陶醉say sưa; ngây ngấtGhi chú: 另見yáoTừ ghép:陶瓷 ; 陶管 ; 陶鈞 ; 陶器 ; 陶然 ; 陶塑 ; 陶陶 ; 陶土 ; 陶文 ; 陶冶 ; 陶鑄 ; 陶醉[yáo]Bộ: 阝(Phụ)Hán Việt: DAO(名)Ca Dao (tên người thời thượng cổ)。皋陶:上古人名。Ghi chú: 另見táo