雜劇 là gì tiếng Đài Loan?

雜劇 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 雜劇 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

雜劇 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 雜劇 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 雜劇 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 雜劇 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 雜劇 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zájù]
tạp kịch (một hình thức biểu diễn hài kịch thời Tống, thời Nguyên phát triển thành hí khúc, mỗi vở có 4 màn chính, đôi khi phần mở đầu hoặc giữa các màn có phần đệm. Mỗi màn dùng lời thoại và bắc khúc cùng vần cùng điệu. Lưu hành chủ yếu ở Đại đô (Bắc Kinh ngày nay). Thời Minh Thanh cũng có tạp kịch, nhưng mỗi vở không hạn chế chỉ có 4 màn.)。宋代以滑稽調笑為 特點的一種表演形式。元代髮展成戲曲形式,每本以四折為主,有時在開頭或折間另加楔子。每折用同宮 調同韻的北曲套曲和賓白組成。如關漢卿的《竇娥冤》等。流行於大都(今北京)一帶。明清兩代也有雜劇,但每本不限四折。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 雜劇 trong tiếng Đài Loan

[zájù]tạp kịch (một hình thức biểu diễn hài kịch thời Tống, thời Nguyên phát triển thành hí khúc, mỗi vở có 4 màn chính, đôi khi phần mở đầu hoặc giữa các màn có phần đệm. Mỗi màn dùng lời thoại và bắc khúc cùng vần cùng điệu. Lưu hành chủ yếu ở Đại đô (Bắc Kinh ngày nay). Thời Minh Thanh cũng có tạp kịch, nhưng mỗi vở không hạn chế chỉ có 4 màn.)。宋代以滑稽調笑為 特點的一種表演形式。元代髮展成戲曲形式,每本以四折為主,有時在開頭或折間另加楔子。每折用同宮 調同韻的北曲套曲和賓白組成。如關漢卿的《竇娥冤》等。流行於大都(今北京)一帶。明清兩代也有雜劇,但每本不限四折。

Đây là cách dùng 雜劇 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 雜劇 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zájù]tạp kịch (một hình thức biểu diễn hài kịch thời Tống, thời Nguyên phát triển thành hí khúc, mỗi vở có 4 màn chính, đôi khi phần mở đầu hoặc giữa các màn có phần đệm. Mỗi màn dùng lời thoại và bắc khúc cùng vần cùng điệu. Lưu hành chủ yếu ở Đại đô (Bắc Kinh ngày nay). Thời Minh Thanh cũng có tạp kịch, nhưng mỗi vở không hạn chế chỉ có 4 màn.)。宋代以滑稽調笑為 特點的一種表演形式。元代髮展成戲曲形式,每本以四折為主,有時在開頭或折間另加楔子。每折用同宮 調同韻的北曲套曲和賓白組成。如關漢卿的《竇娥冤》等。流行於大都(今北京)一帶。明清兩代也有雜劇,但每本不限四折。