離 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 離 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

離 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 離 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 離 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 離 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 離 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (離)
[lí]
Bộ: 禸 - Nhựu
Số nét: 10
Hán Việt: LI
1. xa rời; xa cách。分離;離開。
離彆。
li biệt.
悲歡離合。
vui buồn hợp tan.
他離家已經兩年了。
anh ấy xa nhà hai năm rồi.
2. khoảng cách; cự ly。距離。
我們村離車站很近。
thôn chúng tôi rất gần trạm xe .
離國慶節只有十天了。
còn mười ngày nữa là ngày lễ Quốc Khánh.
3. thiếu。缺少。
髮展工業離不了鋼鐵。
phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được.
4. họ Ly。(Lí)姓。
Từ ghép:
離彆 ; 離愁 ; 離島 ; 離隊 ; 離格兒 ; 離宮 ; 離合 ; 離合器 ; 離婚 ; 離間 ; 離經判道 ; 離開 ; 離亂 ; 離判 ; 離譜 ; 離奇 ; 離棄 ; 離群索居 ; 離散 ; 離索 ; 離題 ; 離析 ; 離弦走板兒 ; 離鄉背井 ; 離心 ; 離心離德 ; 離心力 ; 離休 ; 離異 ; 離轍 ; 離職 ; 離子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 離 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (離)[lí]Bộ: 禸 - NhựuSố nét: 10Hán Việt: LI1. xa rời; xa cách。分離;離開。離彆。li biệt.悲歡離合。vui buồn hợp tan.他離家已經兩年了。anh ấy xa nhà hai năm rồi.2. khoảng cách; cự ly。距離。我們村離車站很近。thôn chúng tôi rất gần trạm xe .離國慶節只有十天了。còn mười ngày nữa là ngày lễ Quốc Khánh.3. thiếu。缺少。髮展工業離不了鋼鐵。phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được.4. họ Ly。(Lí)姓。Từ ghép:離彆 ; 離愁 ; 離島 ; 離隊 ; 離格兒 ; 離宮 ; 離合 ; 離合器 ; 離婚 ; 離間 ; 離經判道 ; 離開 ; 離亂 ; 離判 ; 離譜 ; 離奇 ; 離棄 ; 離群索居 ; 離散 ; 離索 ; 離題 ; 離析 ; 離弦走板兒 ; 離鄉背井 ; 離心 ; 離心離德 ; 離心力 ; 離休 ; 離異 ; 離轍 ; 離職 ; 離子

Đây là cách dùng 離 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 離 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (離)[lí]Bộ: 禸 - NhựuSố nét: 10Hán Việt: LI1. xa rời; xa cách。分離;離開。離彆。li biệt.悲歡離合。vui buồn hợp tan.他離家已經兩年了。anh ấy xa nhà hai năm rồi.2. khoảng cách; cự ly。距離。我們村離車站很近。thôn chúng tôi rất gần trạm xe .離國慶節只有十天了。còn mười ngày nữa là ngày lễ Quốc Khánh.3. thiếu。缺少。髮展工業離不了鋼鐵。phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được.4. họ Ly。(Lí)姓。Từ ghép:離彆 ; 離愁 ; 離島 ; 離隊 ; 離格兒 ; 離宮 ; 離合 ; 離合器 ; 離婚 ; 離間 ; 離經判道 ; 離開 ; 離亂 ; 離判 ; 離譜 ; 離奇 ; 離棄 ; 離群索居 ; 離散 ; 離索 ; 離題 ; 離析 ; 離弦走板兒 ; 離鄉背井 ; 離心 ; 離心離德 ; 離心力 ; 離休 ; 離異 ; 離轍 ; 離職 ; 離子