難兄難弟 là gì tiếng Đài Loan?

難兄難弟 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 難兄難弟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

難兄難弟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 難兄難弟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 難兄難弟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 難兄難弟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 難兄難弟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[nánxiōng-nándì]
Hán Việt: NAN HUYNH NAN ĐỆ
anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)。東漢陳元方的兒子和陳季方的兒子,都誇耀自己父親的功德,爭個不休,就去問祖父陳寔。陳寔說:"元方難為弟,季方難為兄。"(見於《世說新 語·德行篇》)意思是元方好得做他弟弟難,季方好得做他哥哥難。後來用"難兄難弟"形容兄弟都非常好。 今多反用,譏諷兩人同樣壞。
[nànxiōng-nàndì]
người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; bạn khố rách áo ôm。彼此曾共患難的人;彼此處於同樣困難境地的人。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 難兄難弟 trong tiếng Đài Loan

[nánxiōng-nándì]Hán Việt: NAN HUYNH NAN ĐỆanh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)。東漢陳元方的兒子和陳季方的兒子,都誇耀自己父親的功德,爭個不休,就去問祖父陳寔。陳寔說:"元方難為弟,季方難為兄。"(見於《世說新 語·德行篇》)意思是元方好得做他弟弟難,季方好得做他哥哥難。後來用"難兄難弟"形容兄弟都非常好。 今多反用,譏諷兩人同樣壞。[nànxiōng-nàndì]người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; bạn khố rách áo ôm。彼此曾共患難的人;彼此處於同樣困難境地的人。

Đây là cách dùng 難兄難弟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 難兄難弟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [nánxiōng-nándì]Hán Việt: NAN HUYNH NAN ĐỆanh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)。東漢陳元方的兒子和陳季方的兒子,都誇耀自己父親的功德,爭個不休,就去問祖父陳寔。陳寔說:"元方難為弟,季方難為兄。"(見於《世說新 語·德行篇》)意思是元方好得做他弟弟難,季方好得做他哥哥難。後來用"難兄難弟"形容兄弟都非常好。 今多反用,譏諷兩人同樣壞。[nànxiōng-nàndì]người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; bạn khố rách áo ôm。彼此曾共患難的人;彼此處於同樣困難境地的人。