雲鑼 là gì tiếng Đài Loan?

雲鑼 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 雲鑼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

雲鑼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 雲鑼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 雲鑼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 雲鑼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 雲鑼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yúnluó]
cồng cửu âm; cồng Vân La (một loại nhạc cụ, dùng 10 chiếc cồng nhỏ xếp thành, treo trên giá gỗ. Những chiếc cồng này to nhỏ như nhau nhưng độ dày mỏng khác nhau, cho nên phát ra âm thanh cũng không giống nhau. Cái trên cao nhất thường không dùng đến, vì thế gọi là cồng cửu âm.)。打擊樂器,用十個小鑼編排而成,第一排一個,以下三排各三個, 裝置在小木架上。各個鑼的大小相同而厚薄不同,所以髮出的聲音不同。最上面的一個不常用,因此也叫 九音鑼。現在雲鑼有所髮展,已不止十個。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 雲鑼 trong tiếng Đài Loan

[yúnluó]cồng cửu âm; cồng Vân La (một loại nhạc cụ, dùng 10 chiếc cồng nhỏ xếp thành, treo trên giá gỗ. Những chiếc cồng này to nhỏ như nhau nhưng độ dày mỏng khác nhau, cho nên phát ra âm thanh cũng không giống nhau. Cái trên cao nhất thường không dùng đến, vì thế gọi là cồng cửu âm.)。打擊樂器,用十個小鑼編排而成,第一排一個,以下三排各三個, 裝置在小木架上。各個鑼的大小相同而厚薄不同,所以髮出的聲音不同。最上面的一個不常用,因此也叫 九音鑼。現在雲鑼有所髮展,已不止十個。

Đây là cách dùng 雲鑼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 雲鑼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yúnluó]cồng cửu âm; cồng Vân La (một loại nhạc cụ, dùng 10 chiếc cồng nhỏ xếp thành, treo trên giá gỗ. Những chiếc cồng này to nhỏ như nhau nhưng độ dày mỏng khác nhau, cho nên phát ra âm thanh cũng không giống nhau. Cái trên cao nhất thường không dùng đến, vì thế gọi là cồng cửu âm.)。打擊樂器,用十個小鑼編排而成,第一排一個,以下三排各三個, 裝置在小木架上。各個鑼的大小相同而厚薄不同,所以髮出的聲音不同。最上面的一個不常用,因此也叫 九音鑼。現在雲鑼有所髮展,已不止十個。