顛 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 顛 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

顛 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 顛 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 顛 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 顛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 顛 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (顛)
[diān]
Bộ: 頁 (頁) - Hiệt
Số nét: 20
Hán Việt: ĐIÊN
1. đỉnh; đỉnh đầu; đầu。頭頂。
華顛(頭頂上黑髮白髮相間)。
tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
2. đỉnh; ngọn; chóp。高而直立的東西的頂。
山顛
đỉnh núi
塔顛
ngọn tháp; đỉnh tháp
3. tròng trành; lắc lư; xóc; nghiêng ngả。顛簸。
路不平,車顛得厲害。
đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
4. đổ; ngã。跌落;倒下來。
顛覆
lật đổ
顛撲不破
không bao giờ bị lật đổ; không gì phá nổi
5. chạy; chạy nhảy。(顛兒)跳起來跑;跑。
連跑帶顛
nhảy chân sáo; vừa chạy vừa nhảy
跑跑顛
chạy nhảy tung tăng
6. điên; điên rồ; điên dại。同"癲"。
Từ ghép:
顛踣 ; 顛簸 ; 顛倒 ; 顛倒黑白 ; 顛倒是非 ; 顛顛 ; 顛覆 ; 顛狂 ; 顛來倒去 ; 顛連 ; 顛末 ; 顛沛 ; 顛沛流離 ; 顛僕 ; 顛撲不破 ; 顛茄 ; 顛三倒四

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 顛 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (顛)[diān]Bộ: 頁 (頁) - HiệtSố nét: 20Hán Việt: ĐIÊN1. đỉnh; đỉnh đầu; đầu。頭頂。華顛(頭頂上黑髮白髮相間)。tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc2. đỉnh; ngọn; chóp。高而直立的東西的頂。山顛đỉnh núi塔顛ngọn tháp; đỉnh tháp3. tròng trành; lắc lư; xóc; nghiêng ngả。顛簸。路不平,車顛得厲害。đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.4. đổ; ngã。跌落;倒下來。顛覆lật đổ顛撲不破không bao giờ bị lật đổ; không gì phá nổi5. chạy; chạy nhảy。(顛兒)跳起來跑;跑。連跑帶顛nhảy chân sáo; vừa chạy vừa nhảy跑跑顛chạy nhảy tung tăng6. điên; điên rồ; điên dại。同"癲"。Từ ghép:顛踣 ; 顛簸 ; 顛倒 ; 顛倒黑白 ; 顛倒是非 ; 顛顛 ; 顛覆 ; 顛狂 ; 顛來倒去 ; 顛連 ; 顛末 ; 顛沛 ; 顛沛流離 ; 顛僕 ; 顛撲不破 ; 顛茄 ; 顛三倒四

Đây là cách dùng 顛 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 顛 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (顛)[diān]Bộ: 頁 (頁) - HiệtSố nét: 20Hán Việt: ĐIÊN1. đỉnh; đỉnh đầu; đầu。頭頂。華顛(頭頂上黑髮白髮相間)。tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc2. đỉnh; ngọn; chóp。高而直立的東西的頂。山顛đỉnh núi塔顛ngọn tháp; đỉnh tháp3. tròng trành; lắc lư; xóc; nghiêng ngả。顛簸。路不平,車顛得厲害。đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.4. đổ; ngã。跌落;倒下來。顛覆lật đổ顛撲不破không bao giờ bị lật đổ; không gì phá nổi5. chạy; chạy nhảy。(顛兒)跳起來跑;跑。連跑帶顛nhảy chân sáo; vừa chạy vừa nhảy跑跑顛chạy nhảy tung tăng6. điên; điên rồ; điên dại。同"癲"。Từ ghép:顛踣 ; 顛簸 ; 顛倒 ; 顛倒黑白 ; 顛倒是非 ; 顛顛 ; 顛覆 ; 顛狂 ; 顛來倒去 ; 顛連 ; 顛末 ; 顛沛 ; 顛沛流離 ; 顛僕 ; 顛撲不破 ; 顛茄 ; 顛三倒四