風馬牛不相及 là gì tiếng Đài Loan?

風馬牛不相及 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 風馬牛不相及 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

風馬牛不相及 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 風馬牛不相及 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 風馬牛不相及 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 風馬牛不相及 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 風馬牛不相及 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fēngmǎniúbùxiāngjí]
Hán Việt: PHONG MÃ NGƯU BẤT TƯƠNG CẬP
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đôi bên chẳng dính dáng gì với nhau, sao lại đi sống mái với nhau?)。《左傳》僖公四年:"君居北海,寡 人居南海,唯是風馬牛不相及也。"(雌雄相引誘)比喻兩者全不相榦。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 風馬牛不相及 trong tiếng Đài Loan

[fēngmǎniúbùxiāngjí]Hán Việt: PHONG MÃ NGƯU BẤT TƯƠNG CẬPkhông liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đôi bên chẳng dính dáng gì với nhau, sao lại đi sống mái với nhau?)。《左傳》僖公四年:"君居北海,寡 人居南海,唯是風馬牛不相及也。"(雌雄相引誘)比喻兩者全不相榦。

Đây là cách dùng 風馬牛不相及 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 風馬牛不相及 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fēngmǎniúbùxiāngjí]Hán Việt: PHONG MÃ NGƯU BẤT TƯƠNG CẬPkhông liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đôi bên chẳng dính dáng gì với nhau, sao lại đi sống mái với nhau?)。《左傳》僖公四年:"君居北海,寡 人居南海,唯是風馬牛不相及也。"(雌雄相引誘)比喻兩者全不相榦。