饒 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 饒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

饒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 饒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 饒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 饒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 饒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (饒)
[ráo]
Bộ: 食 (饣,飠) - Thực
Số nét: 16
Hán Việt: NHIÊU
1. phong phú; nhiều。豐富;多。
富饒。
giàu có.
豐饒。
phong phú.
饒有風趣。
nhiều lí thú.
2. thêm vào; cho thêm。另外添。
饒頭。
cái bù thêm.
有兩人去就行了,不要把他也饒在裡頭。
hai người đi là được rồi, không cần thêm nó.
她讓攤主多饒她一個蘋果, 攤主答應了.
Cô ấy xin chủ sạp cho thêm một quả táo, bà chủ đồng ý rồi.
3. tha thứ; khoan dung。饒恕;寬容。
饒他這一回。
tha cho nó lần này.
4. tuy; mặc (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。連詞。表示讓步,跟"雖然,儘管"意思相近。
饒這麼讓著他,他還不滿意。
tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
5. họ Nhiêu。(Ráo)姓。
Từ ghép:
饒命 ; 饒舌 ; 饒恕 ; 饒頭

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 饒 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (饒)[ráo]Bộ: 食 (饣,飠) - ThựcSố nét: 16Hán Việt: NHIÊU1. phong phú; nhiều。豐富;多。富饒。giàu có.豐饒。phong phú.饒有風趣。nhiều lí thú.2. thêm vào; cho thêm。另外添。饒頭。cái bù thêm.有兩人去就行了,不要把他也饒在裡頭。hai người đi là được rồi, không cần thêm nó.她讓攤主多饒她一個蘋果, 攤主答應了.Cô ấy xin chủ sạp cho thêm một quả táo, bà chủ đồng ý rồi.3. tha thứ; khoan dung。饒恕;寬容。饒他這一回。tha cho nó lần này.4. tuy; mặc (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。連詞。表示讓步,跟"雖然,儘管"意思相近。饒這麼讓著他,他還不滿意。tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.5. họ Nhiêu。(Ráo)姓。Từ ghép:饒命 ; 饒舌 ; 饒恕 ; 饒頭

Đây là cách dùng 饒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 饒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (饒)[ráo]Bộ: 食 (饣,飠) - ThựcSố nét: 16Hán Việt: NHIÊU1. phong phú; nhiều。豐富;多。富饒。giàu có.豐饒。phong phú.饒有風趣。nhiều lí thú.2. thêm vào; cho thêm。另外添。饒頭。cái bù thêm.有兩人去就行了,不要把他也饒在裡頭。hai người đi là được rồi, không cần thêm nó.她讓攤主多饒她一個蘋果, 攤主答應了.Cô ấy xin chủ sạp cho thêm một quả táo, bà chủ đồng ý rồi.3. tha thứ; khoan dung。饒恕;寬容。饒他這一回。tha cho nó lần này.4. tuy; mặc (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。連詞。表示讓步,跟"雖然,儘管"意思相近。饒這麼讓著他,他還不滿意。tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.5. họ Nhiêu。(Ráo)姓。Từ ghép:饒命 ; 饒舌 ; 饒恕 ; 饒頭