馱 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 馱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

馱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 馱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 馱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 馱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 馱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (馱)
[duò]
Bộ: 馬 (馬) - Mã
Số nét: 13
Hán Việt: ĐÀ
Ghi chú: 馱子
1. hàng thồ; vật thồ。牲口馱著的貨物。
把馱卸下來,讓牲口休息一會兒。
dỡ hàng xuống để cho vật thồ nghỉ ngơi một chút.

2. thồ (lượng từ)。,用於牲口馱著的貨物。
來了三馱貨。
ba kiện hàng thồ đã đến
Ghi chú: 馱子另見tuó
[tuó]
Bộ: 馬(Mã)
Hán Việt: ĐÀ
thồ; vác; mang。用背部承受物體的重量。
馱運
thồ
這匹馬能馱四袋糧食。
con ngựa này có thể thồ bốn bao lương thực.
他馱著我過了河。
anh ấy cõng tôi qua sông.
Ghi chú: 另見dụ
Từ ghép:
馱轎 ; 馱馬

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 馱 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (馱)[duò]Bộ: 馬 (馬) - MãSố nét: 13Hán Việt: ĐÀGhi chú: 馱子1. hàng thồ; vật thồ。牲口馱著的貨物。把馱卸下來,讓牲口休息一會兒。dỡ hàng xuống để cho vật thồ nghỉ ngơi một chút.量2. thồ (lượng từ)。,用於牲口馱著的貨物。來了三馱貨。ba kiện hàng thồ đã đếnGhi chú: 馱子另見tuó[tuó]Bộ: 馬(Mã)Hán Việt: ĐÀthồ; vác; mang。用背部承受物體的重量。馱運thồ這匹馬能馱四袋糧食。con ngựa này có thể thồ bốn bao lương thực.他馱著我過了河。anh ấy cõng tôi qua sông.Ghi chú: 另見dụTừ ghép:馱轎 ; 馱馬

Đây là cách dùng 馱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 馱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (馱)[duò]Bộ: 馬 (馬) - MãSố nét: 13Hán Việt: ĐÀGhi chú: 馱子1. hàng thồ; vật thồ。牲口馱著的貨物。把馱卸下來,讓牲口休息一會兒。dỡ hàng xuống để cho vật thồ nghỉ ngơi một chút.量2. thồ (lượng từ)。,用於牲口馱著的貨物。來了三馱貨。ba kiện hàng thồ đã đếnGhi chú: 馱子另見tuó[tuó]Bộ: 馬(Mã)Hán Việt: ĐÀthồ; vác; mang。用背部承受物體的重量。馱運thồ這匹馬能馱四袋糧食。con ngựa này có thể thồ bốn bao lương thực.他馱著我過了河。anh ấy cõng tôi qua sông.Ghi chú: 另見dụTừ ghép:馱轎 ; 馱馬