駕 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 駕 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

駕 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 駕 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 駕 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 駕 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 駕 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (駕)
[jià]
Bộ: 馬 (馬) - Mã
Số nét: 15
Hán Việt: GIÁ
1. kéo (xe, nông cụ) (súc vật)。使牲口拉(車或農具)。
兩匹馬駕著車。
hai con ngựa kéo xe.
駕著牲口耕地。
bắt súc vật kéo cày.
2. lái; điều khiển; vặn lái; bẻ lái。駕駛。
駕車。
lái xe.
駕飛機。
lái máy bay.
3. phiền; cảm phiền; làm phiền (lời nói khách sáo)。指車輛,借用為對人的敬辭。
大駕。
ngài; ông (gọi người khác một cách kính trọng).
勞駕。
cảm phiền.
擋駕。
khước từ khách (đến thăm).
4. giá (vua); xa giá (của vua)。特指帝王的車,借指帝王。
晏駕。
(vua, chúa) chết.
保駕。
hộ giá
Từ ghép:
駕臨 ; 駕凌 ; 駕輕就熟 ; 駕駛 ; 駕禦 ; 駕轅

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 駕 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (駕)[jià]Bộ: 馬 (馬) - MãSố nét: 15Hán Việt: GIÁ1. kéo (xe, nông cụ) (súc vật)。使牲口拉(車或農具)。兩匹馬駕著車。hai con ngựa kéo xe.駕著牲口耕地。bắt súc vật kéo cày.2. lái; điều khiển; vặn lái; bẻ lái。駕駛。駕車。lái xe.駕飛機。lái máy bay.3. phiền; cảm phiền; làm phiền (lời nói khách sáo)。指車輛,借用為對人的敬辭。大駕。ngài; ông (gọi người khác một cách kính trọng).勞駕。cảm phiền.擋駕。khước từ khách (đến thăm).4. giá (vua); xa giá (của vua)。特指帝王的車,借指帝王。晏駕。(vua, chúa) chết.保駕。hộ giáTừ ghép:駕臨 ; 駕凌 ; 駕輕就熟 ; 駕駛 ; 駕禦 ; 駕轅

Đây là cách dùng 駕 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 駕 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (駕)[jià]Bộ: 馬 (馬) - MãSố nét: 15Hán Việt: GIÁ1. kéo (xe, nông cụ) (súc vật)。使牲口拉(車或農具)。兩匹馬駕著車。hai con ngựa kéo xe.駕著牲口耕地。bắt súc vật kéo cày.2. lái; điều khiển; vặn lái; bẻ lái。駕駛。駕車。lái xe.駕飛機。lái máy bay.3. phiền; cảm phiền; làm phiền (lời nói khách sáo)。指車輛,借用為對人的敬辭。大駕。ngài; ông (gọi người khác một cách kính trọng).勞駕。cảm phiền.擋駕。khước từ khách (đến thăm).4. giá (vua); xa giá (của vua)。特指帝王的車,借指帝王。晏駕。(vua, chúa) chết.保駕。hộ giáTừ ghép:駕臨 ; 駕凌 ; 駕輕就熟 ; 駕駛 ; 駕禦 ; 駕轅