鬥爭 là gì tiếng Đài Loan?

鬥爭 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鬥爭 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鬥爭 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鬥爭 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鬥爭 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鬥爭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鬥爭 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dòuzhēng]
1. đấu tranh; tranh đấu。矛盾的雙方互相衝突,一方力求戰勝另一方。
階級鬥爭
đấu tranh giai cấp
思想鬥爭
đấu tranh tư tưởng
跟歪風邪氣作堅決的鬥爭。
phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
2. đấu; đấu nhau。群眾用說理、揭髮、控訴等方式打擊敵對分子或壞分子。
3. phấn đấu。努力奮鬥。
為建設美好的未來而鬥爭。
phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鬥爭 trong tiếng Đài Loan

[dòuzhēng]1. đấu tranh; tranh đấu。矛盾的雙方互相衝突,一方力求戰勝另一方。階級鬥爭đấu tranh giai cấp思想鬥爭đấu tranh tư tưởng跟歪風邪氣作堅決的鬥爭。phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.2. đấu; đấu nhau。群眾用說理、揭髮、控訴等方式打擊敵對分子或壞分子。3. phấn đấu。努力奮鬥。為建設美好的未來而鬥爭。phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

Đây là cách dùng 鬥爭 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鬥爭 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dòuzhēng]1. đấu tranh; tranh đấu。矛盾的雙方互相衝突,一方力求戰勝另一方。階級鬥爭đấu tranh giai cấp思想鬥爭đấu tranh tư tưởng跟歪風邪氣作堅決的鬥爭。phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.2. đấu; đấu nhau。群眾用說理、揭髮、控訴等方式打擊敵對分子或壞分子。3. phấn đấu。努力奮鬥。為建設美好的未來而鬥爭。phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.