魂牽夢縈 là gì tiếng Đài Loan?

魂牽夢縈 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 魂牽夢縈 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

魂牽夢縈 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 魂牽夢縈 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 魂牽夢縈 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 魂牽夢縈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 魂牽夢縈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[húnqiānmèngyíng]
nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều。形容思念情切。
他認出了這正是失散多年、日夜魂牽夢縈的兒子。
ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 魂牽夢縈 trong tiếng Đài Loan

[húnqiānmèngyíng]nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều。形容思念情切。他認出了這正是失散多年、日夜魂牽夢縈的兒子。ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

Đây là cách dùng 魂牽夢縈 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 魂牽夢縈 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [húnqiānmèngyíng]nhớ thương; nhớ mong; thương nhớ; nhớ nhiều。形容思念情切。他認出了這正是失散多年、日夜魂牽夢縈的兒子。ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.