一會兒 là gì tiếng Đài Loan?

一會兒 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一會兒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

一會兒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 一會兒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一會兒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 一會兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 一會兒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yīhuìr]
1. một chốc; một lát。指很短的時間。
一會兒的工夫。
chốc lát
咱們歇一會兒。
chúng ta nghỉ một chút.
2. trong chốc lát; lát nữa。指在很短的時間之內。
一會兒廠裡還要開會。
lát nữa trong xưởng có họp.
你媽媽一會兒就回來了。
lát nữa mẹ anh ấy sẽ về.
一會兒地上就積起了三四寸厚的雪。
chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
3. lúc thì... lúc thì (đặt trước hai từ trái nghĩa biểu thị hai tình huống xen kẻ nhau)。疊用在兩個反義詞的前面,表示兩種情況交替。
天氣一會兒晴一會兒陰。
trời lúc nắng lúc mưa
他一會兒出,一會兒進,忙個不停。
anh ấy lúc chạy ra lúc chạy vào, bận rộn suốt.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 一會兒 trong tiếng Đài Loan

[yīhuìr]1. một chốc; một lát。指很短的時間。一會兒的工夫。chốc lát咱們歇一會兒。chúng ta nghỉ một chút.2. trong chốc lát; lát nữa。指在很短的時間之內。一會兒廠裡還要開會。lát nữa trong xưởng có họp.你媽媽一會兒就回來了。lát nữa mẹ anh ấy sẽ về.一會兒地上就積起了三四寸厚的雪。chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.3. lúc thì... lúc thì (đặt trước hai từ trái nghĩa biểu thị hai tình huống xen kẻ nhau)。疊用在兩個反義詞的前面,表示兩種情況交替。天氣一會兒晴一會兒陰。trời lúc nắng lúc mưa他一會兒出,一會兒進,忙個不停。anh ấy lúc chạy ra lúc chạy vào, bận rộn suốt.

Đây là cách dùng 一會兒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一會兒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yīhuìr]1. một chốc; một lát。指很短的時間。一會兒的工夫。chốc lát咱們歇一會兒。chúng ta nghỉ một chút.2. trong chốc lát; lát nữa。指在很短的時間之內。一會兒廠裡還要開會。lát nữa trong xưởng có họp.你媽媽一會兒就回來了。lát nữa mẹ anh ấy sẽ về.一會兒地上就積起了三四寸厚的雪。chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.3. lúc thì... lúc thì (đặt trước hai từ trái nghĩa biểu thị hai tình huống xen kẻ nhau)。疊用在兩個反義詞的前面,表示兩種情況交替。天氣一會兒晴一會兒陰。trời lúc nắng lúc mưa他一會兒出,一會兒進,忙個不停。anh ấy lúc chạy ra lúc chạy vào, bận rộn suốt.