丁 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 丁 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

丁 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 丁 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 丁 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 丁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 丁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dīng]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 2
Hán Việt: ĐINH
1. con trai; tráng đinh; người trưởng thành (chỉ con trai)。成年男子。
成丁
con trai đã trưởng thành
壯丁
tráng đinh; trai tráng.
2. nhân khẩu; người。指人口。
添丁
sinh thêm con (trai)
丁口
sổ đinh; sổ hộ khẩu
人丁
nhân khẩu
3. người làm nghề gì đó。稱從事某些職業的人。
園丁
người làm vườn
4. họ Đinh。姓。
5. đinh (ngôi thứ tư trong Thiên can)。天榦的第四位。
6. thái hạt lựu。(丁兒)蔬菜、肉類等切成的小塊。
黃瓜丁兒。
món dưa chuột thái hạt lựu
辣子炒雞丁
món thịt gà thái hạt lựu sào ớt
7. gặp phải; vấp phải。遭逢;碰到。
丁憂
có đại tang
Từ ghép: 丁壩;丁部;丁冊;丁醜;丁村人;丁噹;丁噹長鳴;丁點兒;丁東;丁冬;丁對;丁亥;丁艱;丁零;丁 零噹啷;丁卯;丁年;丁甯;丁是丁,卯是卯;丁稅;丁未;丁香;丁徭;丁憂;丁壯;丁字步;丁字尺; 丁字鋼;丁字鎬;丁字街;丁字梁
[zhēng]
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: CHÊNH

chan chát; tưng tưng (từ tượng thanh, tiếng chặt cây, đánh cờ, đánh đàn...)。丁丁。象聲詞,形容伐木、下棋、彈琴等聲音。
伐木丁
tiếng đốn cây chan chát.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 丁 trong tiếng Đài Loan

[dīng]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 2Hán Việt: ĐINH1. con trai; tráng đinh; người trưởng thành (chỉ con trai)。成年男子。成丁con trai đã trưởng thành壯丁tráng đinh; trai tráng.2. nhân khẩu; người。指人口。添丁sinh thêm con (trai)丁口sổ đinh; sổ hộ khẩu人丁nhân khẩu3. người làm nghề gì đó。稱從事某些職業的人。園丁người làm vườn4. họ Đinh。姓。5. đinh (ngôi thứ tư trong Thiên can)。天榦的第四位。6. thái hạt lựu。(丁兒)蔬菜、肉類等切成的小塊。黃瓜丁兒。món dưa chuột thái hạt lựu辣子炒雞丁món thịt gà thái hạt lựu sào ớt7. gặp phải; vấp phải。遭逢;碰到。丁憂có đại tangTừ ghép: 丁壩;丁部;丁冊;丁醜;丁村人;丁噹;丁噹長鳴;丁點兒;丁東;丁冬;丁對;丁亥;丁艱;丁零;丁 零噹啷;丁卯;丁年;丁甯;丁是丁,卯是卯;丁稅;丁未;丁香;丁徭;丁憂;丁壯;丁字步;丁字尺; 丁字鋼;丁字鎬;丁字街;丁字梁[zhēng]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: CHÊNH書chan chát; tưng tưng (từ tượng thanh, tiếng chặt cây, đánh cờ, đánh đàn...)。丁丁。象聲詞,形容伐木、下棋、彈琴等聲音。伐木丁tiếng đốn cây chan chát.

Đây là cách dùng 丁 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 丁 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dīng]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 2Hán Việt: ĐINH1. con trai; tráng đinh; người trưởng thành (chỉ con trai)。成年男子。成丁con trai đã trưởng thành壯丁tráng đinh; trai tráng.2. nhân khẩu; người。指人口。添丁sinh thêm con (trai)丁口sổ đinh; sổ hộ khẩu人丁nhân khẩu3. người làm nghề gì đó。稱從事某些職業的人。園丁người làm vườn4. họ Đinh。姓。5. đinh (ngôi thứ tư trong Thiên can)。天榦的第四位。6. thái hạt lựu。(丁兒)蔬菜、肉類等切成的小塊。黃瓜丁兒。món dưa chuột thái hạt lựu辣子炒雞丁món thịt gà thái hạt lựu sào ớt7. gặp phải; vấp phải。遭逢;碰到。丁憂có đại tangTừ ghép: 丁壩;丁部;丁冊;丁醜;丁村人;丁噹;丁噹長鳴;丁點兒;丁東;丁冬;丁對;丁亥;丁艱;丁零;丁 零噹啷;丁卯;丁年;丁甯;丁是丁,卯是卯;丁稅;丁未;丁香;丁徭;丁憂;丁壯;丁字步;丁字尺; 丁字鋼;丁字鎬;丁字街;丁字梁[zhēng]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: CHÊNH書chan chát; tưng tưng (từ tượng thanh, tiếng chặt cây, đánh cờ, đánh đàn...)。丁丁。象聲詞,形容伐木、下棋、彈琴等聲音。伐木丁tiếng đốn cây chan chát.