上來 là gì tiếng Đài Loan?

上來 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 上來 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

上來 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 上來 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 上來 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 上來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 上來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shànglái]
1. bắt đầu; khởi đầu。開始; 起頭。
一上來就有勁。
vừa bắt đầu đã có khí thế.
上來先少說話。
lúc đầu ít nói thôi.
2. trên đây。總括以上敘述。
上來所言。
những lời trên đây.
3. đi lên。由低處到高處來。
他在樓下看書, 半天沒上來。
anh ấy xem sách ở nhà dưới, cả buổi rồi chưa lên đây.
4. đến (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần)。用在動詞後,表示由低處到高處或由遠處到近處來。
部隊從兩路增援上來。
bộ đội từ hai phía đến tăng viện.
端上飯來。
bưng cơm đến đây; dọn cơm lên.
5. được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)。用在動詞後,表示成功(指說、唱、背誦等)。
那首詩他念了兩遍就背上來了。
bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
這個問題你一定答得上來。
câu hỏi này anh nhất định trả lời được.

6. rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)。用在形容詞後面,表示程度的增加。
天色黑上來了。
trời tối rồi.
中秋節後,天氣慢慢涼上來。
sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 上來 trong tiếng Đài Loan

[shànglái]1. bắt đầu; khởi đầu。開始; 起頭。一上來就有勁。vừa bắt đầu đã có khí thế.上來先少說話。lúc đầu ít nói thôi.2. trên đây。總括以上敘述。上來所言。những lời trên đây.3. đi lên。由低處到高處來。他在樓下看書, 半天沒上來。anh ấy xem sách ở nhà dưới, cả buổi rồi chưa lên đây.4. đến (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần)。用在動詞後,表示由低處到高處或由遠處到近處來。部隊從兩路增援上來。bộ đội từ hai phía đến tăng viện.端上飯來。bưng cơm đến đây; dọn cơm lên.5. được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)。用在動詞後,表示成功(指說、唱、背誦等)。那首詩他念了兩遍就背上來了。bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.這個問題你一定答得上來。câu hỏi này anh nhất định trả lời được.方6. rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)。用在形容詞後面,表示程度的增加。天色黑上來了。trời tối rồi.中秋節後,天氣慢慢涼上來。sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.

Đây là cách dùng 上來 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 上來 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shànglái]1. bắt đầu; khởi đầu。開始; 起頭。一上來就有勁。vừa bắt đầu đã có khí thế.上來先少說話。lúc đầu ít nói thôi.2. trên đây。總括以上敘述。上來所言。những lời trên đây.3. đi lên。由低處到高處來。他在樓下看書, 半天沒上來。anh ấy xem sách ở nhà dưới, cả buổi rồi chưa lên đây.4. đến (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần)。用在動詞後,表示由低處到高處或由遠處到近處來。部隊從兩路增援上來。bộ đội từ hai phía đến tăng viện.端上飯來。bưng cơm đến đây; dọn cơm lên.5. được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)。用在動詞後,表示成功(指說、唱、背誦等)。那首詩他念了兩遍就背上來了。bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.這個問題你一定答得上來。câu hỏi này anh nhất định trả lời được.方6. rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)。用在形容詞後面,表示程度的增加。天色黑上來了。trời tối rồi.中秋節後,天氣慢慢涼上來。sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.