上去 là gì tiếng Đài Loan?

上去 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 上去 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

上去 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 上去 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 上去 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 上去 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 上去 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shàng·qù]
1. đi lên (từ thấp đến cao)。由低處到高處去。
登著梯子上去。
leo lên thang.
2. lên; ra (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần, từ chủ thể đến đối tượng)。用在動詞後,表示由低處向高處,或由近處向遠處,或由主體向對象。
順著山坡爬上去。
dọc theo dốc núi mà leo lên.
大家連忙迎上去。
mọi người vội vã ra đón.
把所有的力量都使上去了。
dốc toàn bộ sức lực.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 上去 trong tiếng Đài Loan

[shàng·qù]1. đi lên (từ thấp đến cao)。由低處到高處去。登著梯子上去。leo lên thang.2. lên; ra (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần, từ chủ thể đến đối tượng)。用在動詞後,表示由低處向高處,或由近處向遠處,或由主體向對象。順著山坡爬上去。dọc theo dốc núi mà leo lên.大家連忙迎上去。mọi người vội vã ra đón.把所有的力量都使上去了。dốc toàn bộ sức lực.

Đây là cách dùng 上去 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 上去 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shàng·qù]1. đi lên (từ thấp đến cao)。由低處到高處去。登著梯子上去。leo lên thang.2. lên; ra (dùng sau động từ, biểu thị từ thấp lên cao, từ xa đến gần, từ chủ thể đến đối tượng)。用在動詞後,表示由低處向高處,或由近處向遠處,或由主體向對象。順著山坡爬上去。dọc theo dốc núi mà leo lên.大家連忙迎上去。mọi người vội vã ra đón.把所有的力量都使上去了。dốc toàn bộ sức lực.