上面 là gì tiếng Đài Loan?

上面 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 上面 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

上面 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 上面 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 上面 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 上面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 上面 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shàng·mian]
1. phía trên; phần trên。(上面兒)位置較高的地方。
小河上面跨著一座石橋。
một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
2. trên; trước (thứ tự)。次序靠前的部分;文章或講話中前於現在所敘述的部分。
上面列舉了各種實例。
trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
3. trên mặt。物體的表面。
牆上面貼著標語。
trên tường dán biểu ngữ.
4. mặt; phương diện。方面。
他在品種改良上面下了很多功夫。
anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
5. cấp trên。指上級。
上面派了工作組到我們這兒幫助工作。
cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
6. hàng trên; vai trên; lớp trên (trong họ hàng thân tộc)。指家族中上一輩。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 上面 trong tiếng Đài Loan

[shàng·mian]1. phía trên; phần trên。(上面兒)位置較高的地方。小河上面跨著一座石橋。một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.2. trên; trước (thứ tự)。次序靠前的部分;文章或講話中前於現在所敘述的部分。上面列舉了各種實例。trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.3. trên mặt。物體的表面。牆上面貼著標語。trên tường dán biểu ngữ.4. mặt; phương diện。方面。他在品種改良上面下了很多功夫。anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.5. cấp trên。指上級。上面派了工作組到我們這兒幫助工作。cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.6. hàng trên; vai trên; lớp trên (trong họ hàng thân tộc)。指家族中上一輩。

Đây là cách dùng 上面 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 上面 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shàng·mian]1. phía trên; phần trên。(上面兒)位置較高的地方。小河上面跨著一座石橋。một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.2. trên; trước (thứ tự)。次序靠前的部分;文章或講話中前於現在所敘述的部分。上面列舉了各種實例。trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.3. trên mặt。物體的表面。牆上面貼著標語。trên tường dán biểu ngữ.4. mặt; phương diện。方面。他在品種改良上面下了很多功夫。anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.5. cấp trên。指上級。上面派了工作組到我們這兒幫助工作。cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.6. hàng trên; vai trên; lớp trên (trong họ hàng thân tộc)。指家族中上一輩。