不但 là gì tiếng Đài Loan?

不但 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不但 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不但 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不但 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不但 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不但 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不但 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùdàn]

không chỉ; không những; chẳng những (dùng ở nửa phân câu trên của câu phức biểu thị mức độ ngày càng tăng tiến, trong nửa phân câu sau thường có liên từ "而且、併且"hoặc phó từ"也、還"phối hợp)。。用在表示遞進的复句的上半句裡, 下半句裡通常有連詞"而且、併且"或副詞"也、還"等相呼應。
不但以身作則,而且樂於助人
chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
這條生產線不但在國內,即使在國際上也是一流的。
dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
這樣做不但解決不了問題,反而會增加新的困難。
làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
他不但自己學習很認真,還能夠幫助彆人。
anh ta không chỉ tự mình chăm chỉ học hành mà còn giúp đỡ người khác nữa

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不但 trong tiếng Đài Loan

[bùdàn]連không chỉ; không những; chẳng những (dùng ở nửa phân câu trên của câu phức biểu thị mức độ ngày càng tăng tiến, trong nửa phân câu sau thường có liên từ "而且、併且"hoặc phó từ"也、還"phối hợp)。。用在表示遞進的复句的上半句裡, 下半句裡通常有連詞"而且、併且"或副詞"也、還"等相呼應。不但以身作則,而且樂於助人chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.這條生產線不但在國內,即使在國際上也是一流的。dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.這樣做不但解決不了問題,反而會增加新的困難。làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn他不但自己學習很認真,還能夠幫助彆人。anh ta không chỉ tự mình chăm chỉ học hành mà còn giúp đỡ người khác nữa

Đây là cách dùng 不但 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不但 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùdàn]連không chỉ; không những; chẳng những (dùng ở nửa phân câu trên của câu phức biểu thị mức độ ngày càng tăng tiến, trong nửa phân câu sau thường có liên từ "而且、併且"hoặc phó từ"也、還"phối hợp)。。用在表示遞進的复句的上半句裡, 下半句裡通常有連詞"而且、併且"或副詞"也、還"等相呼應。不但以身作則,而且樂於助人chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.這條生產線不但在國內,即使在國際上也是一流的。dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.這樣做不但解決不了問題,反而會增加新的困難。làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn他不但自己學習很認真,還能夠幫助彆人。anh ta không chỉ tự mình chăm chỉ học hành mà còn giúp đỡ người khác nữa