不及 là gì tiếng Đài Loan?

不及 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不及 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不及 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不及 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不及 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不及 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不及 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùjiì]

1. thua; không bằng; không bì kịp。不如;比不上。
這個遠不及那個好
cái này thua xa cái kia
在刻苦學習方面我不及他
tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta

2. không kịp; chưa kịp。 來不及。
後悔不及
hối không kịp
不及細問
không kịp hỏi kỹ
躲閃不及
né tránh không kịp
措手不及
trở tay không kịp

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不及 trong tiếng Đài Loan

[bùjiì]動1. thua; không bằng; không bì kịp。不如;比不上。這個遠不及那個好cái này thua xa cái kia在刻苦學習方面我不及他tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta形2. không kịp; chưa kịp。 來不及。後悔不及hối không kịp不及細問không kịp hỏi kỹ躲閃不及né tránh không kịp措手不及trở tay không kịp

Đây là cách dùng 不及 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不及 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùjiì]動1. thua; không bằng; không bì kịp。不如;比不上。這個遠不及那個好cái này thua xa cái kia在刻苦學習方面我不及他tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta形2. không kịp; chưa kịp。 來不及。後悔不及hối không kịp不及細問không kịp hỏi kỹ躲閃不及né tránh không kịp措手不及trở tay không kịp