不然 là gì tiếng Đài Loan?

不然 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不然 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不然 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不然 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不然 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不然 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不然 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùrán]
1. không phải; không phải vậy。不是這樣。
抄抄寫寫看起來很容易,其實不然。
sao sao chép chép nhìn tưởng là dễ lắm, thực ra không phải vậy đâu
2. không phải đâu; không đâu; không (dùng ở đầu câu đối thoại, biểu thị phủ định câu nói của đối phương)。 用在對話的開頭、表示否定對方的話。
不然,事情不像你說的那麼簡單。
không phải đâu, chuyện không đơn giản như anh nói vậy đâu
3. nếu không; bằng không thì; không thì (liên từ, biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trên, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau) 。 連詞,表示如果不是上文所說的情況,就髮生或可能髮生下文所說的事情。
快走吧,不然,就要遲到了
đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó
明天我還有點事兒,不然倒可以陪你去一趟。
sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi
他晚上不是讀書,就是寫點兒什麼,再不然就是聽聽音樂。
ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不然 trong tiếng Đài Loan

[bùrán]1. không phải; không phải vậy。不是這樣。抄抄寫寫看起來很容易,其實不然。sao sao chép chép nhìn tưởng là dễ lắm, thực ra không phải vậy đâu2. không phải đâu; không đâu; không (dùng ở đầu câu đối thoại, biểu thị phủ định câu nói của đối phương)。 用在對話的開頭、表示否定對方的話。不然,事情不像你說的那麼簡單。không phải đâu, chuyện không đơn giản như anh nói vậy đâu3. nếu không; bằng không thì; không thì (liên từ, biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trên, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau) 。 連詞,表示如果不是上文所說的情況,就髮生或可能髮生下文所說的事情。快走吧,不然,就要遲到了đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó明天我還有點事兒,不然倒可以陪你去一趟。sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi他晚上不是讀書,就是寫點兒什麼,再不然就是聽聽音樂。ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

Đây là cách dùng 不然 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不然 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùrán]1. không phải; không phải vậy。不是這樣。抄抄寫寫看起來很容易,其實不然。sao sao chép chép nhìn tưởng là dễ lắm, thực ra không phải vậy đâu2. không phải đâu; không đâu; không (dùng ở đầu câu đối thoại, biểu thị phủ định câu nói của đối phương)。 用在對話的開頭、表示否定對方的話。不然,事情不像你說的那麼簡單。không phải đâu, chuyện không đơn giản như anh nói vậy đâu3. nếu không; bằng không thì; không thì (liên từ, biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trên, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau) 。 連詞,表示如果不是上文所說的情況,就髮生或可能髮生下文所說的事情。快走吧,不然,就要遲到了đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó明天我還有點事兒,不然倒可以陪你去一趟。sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi他晚上不是讀書,就是寫點兒什麼,再不然就是聽聽音樂。ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.