不論 là gì tiếng Đài Loan?

不論 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不論 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不論 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不論 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不論 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不論 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不論 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùlùn]
1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ "都、總")。連詞,表示條件或情況不同而結果不變,後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞,下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。
不論困難有多大,他都不氣餒。
cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
他不論考慮什麼問題,總是把集體利益放在第一位。
cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn。 不討論;不辯論。
存而不論
gác lại khoan bàn luận đến

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不論 trong tiếng Đài Loan

[bùlùn]1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ "都、總")。連詞,表示條件或情況不同而結果不變,後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞,下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。不論困難有多大,他都不氣餒。cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng他不論考慮什麼問題,總是把集體利益放在第一位。cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn。 不討論;不辯論。存而不論gác lại khoan bàn luận đến

Đây là cách dùng 不論 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不論 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùlùn]1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ "都、總")。連詞,表示條件或情況不同而結果不變,後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞,下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。不論困難有多大,他都不氣餒。cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng他不論考慮什麼問題,總是把集體利益放在第一位。cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn。 不討論;不辯論。存而不論gác lại khoan bàn luận đến