不變價格 là gì tiếng Đài Loan?

不變價格 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不變價格 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不變價格 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不變價格 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不變價格 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不變價格 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不變價格 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùbiànjiàgé]
giá so sánh; giá bất biến; giá không đổi; giá cơ sở; giá cố định (là giá bình quân của sản phẩm ở một thời kỳ nào đó được sử dụng để tính toán hoặc so sánh các giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nông nghiệp của các năm. Còn gọi là giá so sánh; giá bất biến hoặc giá cố định)。計算或比較各年工、農業產品總產值時,用某一時期的產品的平均價格作為固 定的計算尺度,這種平均價格叫不變價格。如中國第一個五年計劃時期,用1952年第三季度的產品平均價 格為不變價格。也叫比較價格、可比價格或固定價格。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不變價格 trong tiếng Đài Loan

[bùbiànjiàgé]giá so sánh; giá bất biến; giá không đổi; giá cơ sở; giá cố định (là giá bình quân của sản phẩm ở một thời kỳ nào đó được sử dụng để tính toán hoặc so sánh các giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nông nghiệp của các năm. Còn gọi là giá so sánh; giá bất biến hoặc giá cố định)。計算或比較各年工、農業產品總產值時,用某一時期的產品的平均價格作為固 定的計算尺度,這種平均價格叫不變價格。如中國第一個五年計劃時期,用1952年第三季度的產品平均價 格為不變價格。也叫比較價格、可比價格或固定價格。

Đây là cách dùng 不變價格 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不變價格 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùbiànjiàgé]giá so sánh; giá bất biến; giá không đổi; giá cơ sở; giá cố định (là giá bình quân của sản phẩm ở một thời kỳ nào đó được sử dụng để tính toán hoặc so sánh các giá trị tổng sản lượng sản phẩm công nông nghiệp của các năm. Còn gọi là giá so sánh; giá bất biến hoặc giá cố định)。計算或比較各年工、農業產品總產值時,用某一時期的產品的平均價格作為固 定的計算尺度,這種平均價格叫不變價格。如中國第一個五年計劃時期,用1952年第三季度的產品平均價 格為不變價格。也叫比較價格、可比價格或固定價格。