不顧 là gì tiếng Đài Loan?

不顧 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不顧 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不顧 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不顧 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不顧 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不顧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不顧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùgù]
1. không quan tâm; bất cần; không cần biết đến; không đếm xỉa。不照顧。
只顧自己,不顧彆人
người ích kỷ; chỉ lo cho mình, chẳng cần đếm xỉa đến người khác
2. không tính đến; bất chấp; mặc; coi thường; coi nhẹ。 不考慮;不顧忌。
置危險於不顧
bất chấp hiểm nguy
不顧後果地一味蠻榦
cứ làm ẩu làm tả bất chấp hậu quả; làm càn; làm liều
他不顧一切,跳到河裡把孩子救了起來。
anh ta bất chấp mọi thứ (liều lĩnh; mặc kệ sống chết), nhảy xuống sông cứu đứa bé lên

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不顧 trong tiếng Đài Loan

[bùgù]1. không quan tâm; bất cần; không cần biết đến; không đếm xỉa。不照顧。只顧自己,不顧彆人người ích kỷ; chỉ lo cho mình, chẳng cần đếm xỉa đến người khác2. không tính đến; bất chấp; mặc; coi thường; coi nhẹ。 不考慮;不顧忌。置危險於不顧bất chấp hiểm nguy不顧後果地一味蠻榦cứ làm ẩu làm tả bất chấp hậu quả; làm càn; làm liều他不顧一切,跳到河裡把孩子救了起來。anh ta bất chấp mọi thứ (liều lĩnh; mặc kệ sống chết), nhảy xuống sông cứu đứa bé lên

Đây là cách dùng 不顧 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不顧 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùgù]1. không quan tâm; bất cần; không cần biết đến; không đếm xỉa。不照顧。只顧自己,不顧彆人người ích kỷ; chỉ lo cho mình, chẳng cần đếm xỉa đến người khác2. không tính đến; bất chấp; mặc; coi thường; coi nhẹ。 不考慮;不顧忌。置危險於不顧bất chấp hiểm nguy不顧後果地一味蠻榦cứ làm ẩu làm tả bất chấp hậu quả; làm càn; làm liều他不顧一切,跳到河裡把孩子救了起來。anh ta bất chấp mọi thứ (liều lĩnh; mặc kệ sống chết), nhảy xuống sông cứu đứa bé lên