丟 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 丟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

丟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 丟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 丟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 丟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 丟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[diū]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 6
Hán Việt: ĐU
1. mất; thất lạc。遺失;失去。
錢包丟了
túi tiền bị mất rồi.
丟了工作
mất việc
2. ném; vứt; quăng。扔。
不要隨地丟果皮。
không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa。擱置;放。
只有這件事丟不開。
chỉ có việc này là không bỏ đi được.
技術丟久了就生疏了。
kỹ thuật bỏ lâu rồi thì hơi thiếu kinh nghiệm.
Từ ghép:
丟醜 ; 丟掉 ; 丟份 ; 丟魂失魄 ; 丟荒 ; 丟儘臉面 ; 丟車保帥 ; 丟盔卸甲 ; 丟臉 ; 丟眉丟眼 ; 丟眉弄色 ; 丟面子 ; 丟棄 ; 丟郤 ; 丟人 ; 丟人現眼 ; 丟三落四 ; 丟失 ; 丟手 ; 丟心落腸 ; 丟心落意 ; 丟眼 ; 丟眼色 ; 丟置 ; 丟卒保車

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 丟 trong tiếng Đài Loan

[diū]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 6Hán Việt: ĐU1. mất; thất lạc。遺失;失去。錢包丟了túi tiền bị mất rồi.丟了工作mất việc2. ném; vứt; quăng。扔。不要隨地丟果皮。không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa。擱置;放。只有這件事丟不開。chỉ có việc này là không bỏ đi được.技術丟久了就生疏了。kỹ thuật bỏ lâu rồi thì hơi thiếu kinh nghiệm.Từ ghép:丟醜 ; 丟掉 ; 丟份 ; 丟魂失魄 ; 丟荒 ; 丟儘臉面 ; 丟車保帥 ; 丟盔卸甲 ; 丟臉 ; 丟眉丟眼 ; 丟眉弄色 ; 丟面子 ; 丟棄 ; 丟郤 ; 丟人 ; 丟人現眼 ; 丟三落四 ; 丟失 ; 丟手 ; 丟心落腸 ; 丟心落意 ; 丟眼 ; 丟眼色 ; 丟置 ; 丟卒保車

Đây là cách dùng 丟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 丟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [diū]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 6Hán Việt: ĐU1. mất; thất lạc。遺失;失去。錢包丟了túi tiền bị mất rồi.丟了工作mất việc2. ném; vứt; quăng。扔。不要隨地丟果皮。không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa。擱置;放。只有這件事丟不開。chỉ có việc này là không bỏ đi được.技術丟久了就生疏了。kỹ thuật bỏ lâu rồi thì hơi thiếu kinh nghiệm.Từ ghép:丟醜 ; 丟掉 ; 丟份 ; 丟魂失魄 ; 丟荒 ; 丟儘臉面 ; 丟車保帥 ; 丟盔卸甲 ; 丟臉 ; 丟眉丟眼 ; 丟眉弄色 ; 丟面子 ; 丟棄 ; 丟郤 ; 丟人 ; 丟人現眼 ; 丟三落四 ; 丟失 ; 丟手 ; 丟心落腸 ; 丟心落意 ; 丟眼 ; 丟眼色 ; 丟置 ; 丟卒保車