中心 là gì tiếng Đài Loan?

中心 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 中心 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

中心 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 中心 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 中心 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 中心 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 中心 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhōngxīn]
1. ở giữa。跟四週的距離相等的位置。
在草地的中心有一個八角亭子。
ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
2. trung tâm。事物的主要部分。
中心思想
tư tưởng trung tâm
中心問題
vấn đề trung tâm
中心工作
công tác trung tâm; công tác chính
3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)。在某一方面佔重要地位的城市或地區。
4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)。設備、技術力量等比較完備的機構和單位(多作單位名稱)。
維修中心
trung tâm bảo trì.
研究中心
trung tâm nghiên cứu
科技信息中心
trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 中心 trong tiếng Đài Loan

[zhōngxīn]1. ở giữa。跟四週的距離相等的位置。在草地的中心有一個八角亭子。ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.2. trung tâm。事物的主要部分。中心思想tư tưởng trung tâm中心問題vấn đề trung tâm中心工作công tác trung tâm; công tác chính3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)。在某一方面佔重要地位的城市或地區。4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)。設備、技術力量等比較完備的機構和單位(多作單位名稱)。維修中心trung tâm bảo trì.研究中心trung tâm nghiên cứu科技信息中心trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.

Đây là cách dùng 中心 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 中心 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhōngxīn]1. ở giữa。跟四週的距離相等的位置。在草地的中心有一個八角亭子。ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.2. trung tâm。事物的主要部分。中心思想tư tưởng trung tâm中心問題vấn đề trung tâm中心工作công tác trung tâm; công tác chính3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)。在某一方面佔重要地位的城市或地區。4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)。設備、技術力量等比較完備的機構和單位(多作單位名稱)。維修中心trung tâm bảo trì.研究中心trung tâm nghiên cứu科技信息中心trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.