中氣 là gì tiếng Đài Loan?

中氣 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 中氣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

中氣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 中氣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 中氣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 中氣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 中氣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhōngqì]
1. trung khí (Mỗi năm mặt trời di chuyển 360o trên Hoàng đạo, từ Đông chí, cách nhau 30o là một trung khí. Âm lịch chia một năm 24 tiết thành hai loại tiết khí và trung khí, chia thành 20 trung khí như: vũ thuỷ, xuân phân, cốc vũ, tiểu mãn, hạ chí, đại thử, xử thử, thu phân, sương giáng, tiểu tuyết, đông chí, đại hàn.)。太陽每年在黃道上移動3600,從冬至起, 每隔30 oC為一中氣。農厤把一年二十四節氣分為節氣和中氣兩種,雨水、春分、谷雨、小滿、夏至、大 暑、處暑、秋分、霜降、小雪、冬至、大寒為十二個中氣。
2. trung khí (Đông y chỉ khí trong dạ dày, có tác dụng tiêu hoá thức ăn và dinh dưỡng của cơ thể.)。中醫指中焦脾胃之氣,對食物的消化、身體的營養,都有作用。
3. trung khí。戲曲演唱上指呼吸量,唱的時候呼吸量大,能夠自由控制,叫做中氣足。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 中氣 trong tiếng Đài Loan

[zhōngqì]1. trung khí (Mỗi năm mặt trời di chuyển 360o trên Hoàng đạo, từ Đông chí, cách nhau 30o là một trung khí. Âm lịch chia một năm 24 tiết thành hai loại tiết khí và trung khí, chia thành 20 trung khí như: vũ thuỷ, xuân phân, cốc vũ, tiểu mãn, hạ chí, đại thử, xử thử, thu phân, sương giáng, tiểu tuyết, đông chí, đại hàn.)。太陽每年在黃道上移動3600,從冬至起, 每隔30 oC為一中氣。農厤把一年二十四節氣分為節氣和中氣兩種,雨水、春分、谷雨、小滿、夏至、大 暑、處暑、秋分、霜降、小雪、冬至、大寒為十二個中氣。2. trung khí (Đông y chỉ khí trong dạ dày, có tác dụng tiêu hoá thức ăn và dinh dưỡng của cơ thể.)。中醫指中焦脾胃之氣,對食物的消化、身體的營養,都有作用。3. trung khí。戲曲演唱上指呼吸量,唱的時候呼吸量大,能夠自由控制,叫做中氣足。

Đây là cách dùng 中氣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 中氣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhōngqì]1. trung khí (Mỗi năm mặt trời di chuyển 360o trên Hoàng đạo, từ Đông chí, cách nhau 30o là một trung khí. Âm lịch chia một năm 24 tiết thành hai loại tiết khí và trung khí, chia thành 20 trung khí như: vũ thuỷ, xuân phân, cốc vũ, tiểu mãn, hạ chí, đại thử, xử thử, thu phân, sương giáng, tiểu tuyết, đông chí, đại hàn.)。太陽每年在黃道上移動3600,從冬至起, 每隔30 oC為一中氣。農厤把一年二十四節氣分為節氣和中氣兩種,雨水、春分、谷雨、小滿、夏至、大 暑、處暑、秋分、霜降、小雪、冬至、大寒為十二個中氣。2. trung khí (Đông y chỉ khí trong dạ dày, có tác dụng tiêu hoá thức ăn và dinh dưỡng của cơ thể.)。中醫指中焦脾胃之氣,對食物的消化、身體的營養,都有作用。3. trung khí。戲曲演唱上指呼吸量,唱的時候呼吸量大,能夠自由控制,叫做中氣足。