乏 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 乏 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

乏 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 乏 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 乏 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 乏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 乏 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fá]
Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt
Số nét: 5
Hán Việt: PHẠT
1. thiếu; kém。缺乏。
乏味
không có mùi vị; kém thú vị
貧乏
thiếu hụt; không đầy đủ
不乏其人
không thiếu người như thế
2. mệt; mệt mỏi; mệt nhọc。疲倦。
疲乏
mệt mỏi; mệt nhọc
解乏
giải lao; nghỉ ngơi; nghỉ mệt
走乏了。
đi đã mệt
人困馬乏
người và ngựa mỏi mệt
3. yếu đuối; hết hiệu lực; không có sức lực; không có tác dụng。沒力量;不起作用。
乏話
lời nói không có tác dụng
乏煤
than đốt dở
貼乏了的膏葯
thuốc dán đã hết hiệu lực.
Từ ghép:
乏貨 ; 乏力 ; 乏煤 ; 乏術 ; 乏味

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 乏 trong tiếng Đài Loan

[fá]Bộ: 丿 (乀,乁) - PhiệtSố nét: 5Hán Việt: PHẠT1. thiếu; kém。缺乏。乏味không có mùi vị; kém thú vị貧乏thiếu hụt; không đầy đủ不乏其人không thiếu người như thế2. mệt; mệt mỏi; mệt nhọc。疲倦。疲乏mệt mỏi; mệt nhọc解乏giải lao; nghỉ ngơi; nghỉ mệt走乏了。đi đã mệt人困馬乏người và ngựa mỏi mệt3. yếu đuối; hết hiệu lực; không có sức lực; không có tác dụng。沒力量;不起作用。乏話lời nói không có tác dụng乏煤than đốt dở貼乏了的膏葯thuốc dán đã hết hiệu lực.Từ ghép:乏貨 ; 乏力 ; 乏煤 ; 乏術 ; 乏味

Đây là cách dùng 乏 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 乏 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fá]Bộ: 丿 (乀,乁) - PhiệtSố nét: 5Hán Việt: PHẠT1. thiếu; kém。缺乏。乏味không có mùi vị; kém thú vị貧乏thiếu hụt; không đầy đủ不乏其人không thiếu người như thế2. mệt; mệt mỏi; mệt nhọc。疲倦。疲乏mệt mỏi; mệt nhọc解乏giải lao; nghỉ ngơi; nghỉ mệt走乏了。đi đã mệt人困馬乏người và ngựa mỏi mệt3. yếu đuối; hết hiệu lực; không có sức lực; không có tác dụng。沒力量;不起作用。乏話lời nói không có tác dụng乏煤than đốt dở貼乏了的膏葯thuốc dán đã hết hiệu lực.Từ ghép:乏貨 ; 乏力 ; 乏煤 ; 乏術 ; 乏味