了 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 了 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

了 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 了 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 了 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 了 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 了 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[·le]
Bộ: 亅 - Quyết
Số nét: 2
Hán Việt: LIỄU

1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)。用在動詞或形容詞後面,表示 動作或變化已經完成。
a. (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra)。用於實際已經髮生的動作或變化。
這個小組受到了表颺。
tổ này đã được tuyên dương.
水位已經低了兩米。
mực nước đã rút xuống hai mét.
b. (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)。用於預期的或假設的動作。
你先去,我下了班就去。
anh cứ đi trước đi, tan tầm xong tôi sẽ đi.
他要知道了這個消息,一定也很高興。
nếu nó biết được tin này rồi thì nhất định nó sẽ rất vui.
2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới)。用在句子的末尾或句中停頓 的地方,表示變化或出現新的情況。
a. (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó)。表示已經出現或將要出現某種情況。
下雨了。
mưa rồi.
春天了,桃花都開了。
mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
他吃了飯了。
anh ấy đã ăn cơm rồi.
天快黑了,今天去不成了。
trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được.
b. (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó)。表示在某種條件之下出現某種情況。
天一下雨,我就不出門了。
hễ trời mưa, tôi sẽ không ra khỏi cửa nữa.
你早來一天就見著他了。
anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi.
c. (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá)。表示認識、想法、主張、行動等有變化。
我現在明白他的意思了。
bây giờ tôi đã hiểu ý anh ấy rồi.
他本來不想去, 後來還是去了。
anh ấy trước không định đi, sau lại vẫn đi.
d. (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)。表示催促或勸止。
走了,走了,不能再等了!
đi thôi đi thôi, không đợi được nữa rồi!
好了,不要老說這些事了!
thôi được rồi, đừng nói mãi những chuyện này nữa!
Từ phồn thể: (瞭)
[liǎo]
Bộ: 乙(Ất)
Hán Việt: LIỄU
1. xong; kết thúc。完畢; 結束。
了結。
kết thúc.
了賬。
xong nợ; hết nợ.
沒完沒了。
không hết nỗi; dây dưa chưa dứt.
一了百了。
một việc xong thì trăm việc cũng xong; dứt khoát cho xong.
不了了之。
chưa xong cũng coi là xong; làm lấy lệ; làm cho có.
這事兒已經了啦!
việc này xong rồi.
2. dùng sau động từ, phối hợp với"得,不"biểu thị có thể hoặc không có thể。放在動詞後,跟"得、不"連用,表示可能或不可能。
辦得了。
làm được; làm nổi.
做得了。
làm được.
來不了。
đến không được.
受不了。
chịu không nổi.
3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may。完全(不);一點(也沒有)。
了不相涉。
không liên quan chút nào cả.
了無懼色。
không sợ sệt chút nào cả.
了無進展。
không tiến triển chút nào hết.
4. hiểu; rõ。明白; 懂得。
了然。
hiển nhiên hiểu được.
了解。
hiểu rõ.
明了。
biết rõ.
了如指掌。
nắm rõ như lòng bàn tay.
Từ ghép:
了不得 ; 了不起 ; 了噹 ; 了得 ; 了斷 ; 了結 ; 了解 ; 了局 ; 了了 ; 了郤 ; 了然 ; 了如指掌 ; 了事 ; 了手 ; 了無 ; 了悟 ; 了帳

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 了 trong tiếng Đài Loan

[·le]Bộ: 亅 - QuyếtSố nét: 2Hán Việt: LIỄU助1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)。用在動詞或形容詞後面,表示 動作或變化已經完成。a. (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra)。用於實際已經髮生的動作或變化。這個小組受到了表颺。tổ này đã được tuyên dương.水位已經低了兩米。mực nước đã rút xuống hai mét.b. (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)。用於預期的或假設的動作。你先去,我下了班就去。anh cứ đi trước đi, tan tầm xong tôi sẽ đi.他要知道了這個消息,一定也很高興。nếu nó biết được tin này rồi thì nhất định nó sẽ rất vui.2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới)。用在句子的末尾或句中停頓 的地方,表示變化或出現新的情況。a. (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó)。表示已經出現或將要出現某種情況。下雨了。mưa rồi.春天了,桃花都開了。mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.他吃了飯了。anh ấy đã ăn cơm rồi.天快黑了,今天去不成了。trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được.b. (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó)。表示在某種條件之下出現某種情況。天一下雨,我就不出門了。hễ trời mưa, tôi sẽ không ra khỏi cửa nữa.你早來一天就見著他了。anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi.c. (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá)。表示認識、想法、主張、行動等有變化。我現在明白他的意思了。bây giờ tôi đã hiểu ý anh ấy rồi.他本來不想去, 後來還是去了。anh ấy trước không định đi, sau lại vẫn đi.d. (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)。表示催促或勸止。走了,走了,不能再等了!đi thôi đi thôi, không đợi được nữa rồi!好了,不要老說這些事了!thôi được rồi, đừng nói mãi những chuyện này nữa!Từ phồn thể: (瞭)[liǎo]Bộ: 乙(Ất)Hán Việt: LIỄU1. xong; kết thúc。完畢; 結束。了結。kết thúc.了賬。xong nợ; hết nợ.沒完沒了。không hết nỗi; dây dưa chưa dứt.一了百了。một việc xong thì trăm việc cũng xong; dứt khoát cho xong.不了了之。chưa xong cũng coi là xong; làm lấy lệ; làm cho có.這事兒已經了啦!việc này xong rồi.2. dùng sau động từ, phối hợp với"得,不"biểu thị có thể hoặc không có thể。放在動詞後,跟"得、不"連用,表示可能或不可能。辦得了。làm được; làm nổi.做得了。làm được.來不了。đến không được.受不了。chịu không nổi.3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may。完全(不);一點(也沒有)。了不相涉。không liên quan chút nào cả.了無懼色。không sợ sệt chút nào cả.了無進展。không tiến triển chút nào hết.4. hiểu; rõ。明白; 懂得。了然。hiển nhiên hiểu được.了解。hiểu rõ.明了。biết rõ.了如指掌。nắm rõ như lòng bàn tay.Từ ghép:了不得 ; 了不起 ; 了噹 ; 了得 ; 了斷 ; 了結 ; 了解 ; 了局 ; 了了 ; 了郤 ; 了然 ; 了如指掌 ; 了事 ; 了手 ; 了無 ; 了悟 ; 了帳

Đây là cách dùng 了 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 了 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [·le]Bộ: 亅 - QuyếtSố nét: 2Hán Việt: LIỄU助1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)。用在動詞或形容詞後面,表示 動作或變化已經完成。a. (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra)。用於實際已經髮生的動作或變化。這個小組受到了表颺。tổ này đã được tuyên dương.水位已經低了兩米。mực nước đã rút xuống hai mét.b. (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)。用於預期的或假設的動作。你先去,我下了班就去。anh cứ đi trước đi, tan tầm xong tôi sẽ đi.他要知道了這個消息,一定也很高興。nếu nó biết được tin này rồi thì nhất định nó sẽ rất vui.2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới)。用在句子的末尾或句中停頓 的地方,表示變化或出現新的情況。a. (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó)。表示已經出現或將要出現某種情況。下雨了。mưa rồi.春天了,桃花都開了。mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.他吃了飯了。anh ấy đã ăn cơm rồi.天快黑了,今天去不成了。trời sắp tối rồi, hôm nay không đi được.b. (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó)。表示在某種條件之下出現某種情況。天一下雨,我就不出門了。hễ trời mưa, tôi sẽ không ra khỏi cửa nữa.你早來一天就見著他了。anh đến sớm một ngày thì gặp được anh ấy rồi.c. (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá)。表示認識、想法、主張、行動等有變化。我現在明白他的意思了。bây giờ tôi đã hiểu ý anh ấy rồi.他本來不想去, 後來還是去了。anh ấy trước không định đi, sau lại vẫn đi.d. (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)。表示催促或勸止。走了,走了,不能再等了!đi thôi đi thôi, không đợi được nữa rồi!好了,不要老說這些事了!thôi được rồi, đừng nói mãi những chuyện này nữa!Từ phồn thể: (瞭)[liǎo]Bộ: 乙(Ất)Hán Việt: LIỄU1. xong; kết thúc。完畢; 結束。了結。kết thúc.了賬。xong nợ; hết nợ.沒完沒了。không hết nỗi; dây dưa chưa dứt.一了百了。một việc xong thì trăm việc cũng xong; dứt khoát cho xong.不了了之。chưa xong cũng coi là xong; làm lấy lệ; làm cho có.這事兒已經了啦!việc này xong rồi.2. dùng sau động từ, phối hợp với"得,不"biểu thị có thể hoặc không có thể。放在動詞後,跟"得、不"連用,表示可能或不可能。辦得了。làm được; làm nổi.做得了。làm được.來不了。đến không được.受不了。chịu không nổi.3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may。完全(不);一點(也沒有)。了不相涉。không liên quan chút nào cả.了無懼色。không sợ sệt chút nào cả.了無進展。không tiến triển chút nào hết.4. hiểu; rõ。明白; 懂得。了然。hiển nhiên hiểu được.了解。hiểu rõ.明了。biết rõ.了如指掌。nắm rõ như lòng bàn tay.Từ ghép:了不得 ; 了不起 ; 了噹 ; 了得 ; 了斷 ; 了結 ; 了解 ; 了局 ; 了了 ; 了郤 ; 了然 ; 了如指掌 ; 了事 ; 了手 ; 了無 ; 了悟 ; 了帳