事業 là gì tiếng Đài Loan?

事業 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 事業 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

事業 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 事業 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 事業 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 事業 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 事業 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shìyè]
1. sự nghiệp; công cuộc。人所從事的,具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。
革命事業。
sự nghiệp cách mạng.
科學文化事業。
sự nghiệp văn hoá, khoa học.
共產主義事業。
sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản.
2. hành chính sự nghiệp。特指沒有生產收入,由國家經費開支,不進行經濟核算的事業(區彆於"企業")。
事業費。
phí hành chính sự nghiệp.
事業單位。
đơn vị hành chính sự nghiệp.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 事業 trong tiếng Đài Loan

[shìyè]1. sự nghiệp; công cuộc。人所從事的,具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。革命事業。sự nghiệp cách mạng.科學文化事業。sự nghiệp văn hoá, khoa học.共產主義事業。sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản.2. hành chính sự nghiệp。特指沒有生產收入,由國家經費開支,不進行經濟核算的事業(區彆於"企業")。事業費。phí hành chính sự nghiệp.事業單位。đơn vị hành chính sự nghiệp.

Đây là cách dùng 事業 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 事業 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shìyè]1. sự nghiệp; công cuộc。人所從事的,具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。革命事業。sự nghiệp cách mạng.科學文化事業。sự nghiệp văn hoá, khoa học.共產主義事業。sự nghiệp chủ nghĩa cộng sản.2. hành chính sự nghiệp。特指沒有生產收入,由國家經費開支,不進行經濟核算的事業(區彆於"企業")。事業費。phí hành chính sự nghiệp.事業單位。đơn vị hành chính sự nghiệp.