人工氣腹 là gì tiếng Đài Loan?

人工氣腹 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 人工氣腹 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

人工氣腹 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 人工氣腹 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 人工氣腹 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 人工氣腹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 人工氣腹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[réngōngqìfù]
ép phổi nhân tạo (chữa bệnh lao phổi bằng cách bơm khí đã khử trùng vào ổ bụng, đẩy hoành cách mô lên ép vào phổi)。治療肺結核的一種方法。用特制的器械把經過消毒的空氣注射到腹腔內,使橫膈膜上升,壓縮肺部,從而使 有病變的部位萎縮,處於相對的靜止狀態、逐漸痊愈。簡稱氣腹。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 人工氣腹 trong tiếng Đài Loan

[réngōngqìfù]ép phổi nhân tạo (chữa bệnh lao phổi bằng cách bơm khí đã khử trùng vào ổ bụng, đẩy hoành cách mô lên ép vào phổi)。治療肺結核的一種方法。用特制的器械把經過消毒的空氣注射到腹腔內,使橫膈膜上升,壓縮肺部,從而使 有病變的部位萎縮,處於相對的靜止狀態、逐漸痊愈。簡稱氣腹。

Đây là cách dùng 人工氣腹 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 人工氣腹 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [réngōngqìfù]ép phổi nhân tạo (chữa bệnh lao phổi bằng cách bơm khí đã khử trùng vào ổ bụng, đẩy hoành cách mô lên ép vào phổi)。治療肺結核的一種方法。用特制的器械把經過消毒的空氣注射到腹腔內,使橫膈膜上升,壓縮肺部,從而使 有病變的部位萎縮,處於相對的靜止狀態、逐漸痊愈。簡稱氣腹。